Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp lên lớp tiết ôn tập chương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp lên lớp tiết ôn tập chương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
sang_kien_kinh_nghiem_phuong_phap_len_lop_tiet_on_tap_chuong.doc
Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp lên lớp tiết ôn tập chương
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” MỞ ĐẦU Chỳng ta biết rằng trong chương trỡnh toỏn học ở trường THCS và ở từng lớp học cú những tiết ụn tập chương khi giỏo viờn (GV) dạy hoặc học sinh (HS) học thỡ tiết dạy học này thường khụng đủ thời gian để mà hệ thống lý thuyết và vận dụng giải bài tập nờn GV phải làm việc nhiều. Từ đú HS khụng nắm kiến thức một cỏch hệ thống và rừ ràng nờn việc vận dụng giải bài tập gặp nhiều khú khăn. Do đú, nhiều HS khụng cú hứng thỳ học tập bộ mụn. Vỡ thế trong quỏ trỡnh dạy học tiết ụn tập chương, chỳng ta cần phải trang bị cho HS phương phỏp ụn tập chương như thế nào để đạt hiệu quả. Để từ đú mỗi HS tự mỡnh hệ thống lý thuyết, tự mỡnh vận dụng lý thuyết giải bài tập. Tuy nhiờn chỉ ỏp dụng cho HS khỏ giỏi cũn HS trung bỡnh, yếu, kộm thường khụng tự hệ thống lý thuyết và vận dụng giải bài tập đạt hiệu quả được. Đứng trước thực trạng trờn, với tinh thần yờu thớch bộ mụn, muốn gúp phần gỡ rối cho HS trung bỡnh, yếu, kộm tự ụn tập chương một cỏch cú hệ thống và để tiết ụn tập chương HS học tập tớch cực. Hơn nữa cũng nhằm đỏp ứng yờu cầu đổi mới phương phỏp giảng dạy. Tụi xin đưa ra “Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” để mọi đối tượng HS đều tự ụn tập được một cỏch cú hệ thống. GV: Nguyễn Phương Tỳ 1 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” Cũn dạy học ụn tập chương trong bộ mụn Toỏn thỡ tiến hành như thế nào để đạt hiệu quả tức là phải phỏt huy tớnh tớch cực, tự giỏc, chủ động của người học. Ta cũng biết rằng mục tiờu của tiết ụn tập chương là HS ụn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học trong chương và biết vận dụng cỏc kiến thức đó học vào cỏc bài tập để vẽ hỡnh, tớnh toỏn, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. Vỡ thế, để dạy được tiết ụn tập chương đạt hiệu quả thỡ việc thiết kế giỏo ỏn của GV trong tiết ụn tập là rất quan trọng cho nờn ta phải thiết kế tiết ụn tập chương như thế nào để phự hợp với mục tiờu của chương, phự hợp với từng đối tượng học sinh. Qua quỏ trỡnh giảng dạy, bản thõn tụi thấy: Dạy học tiết ụn tập chương mà đạt hiệu quả thỡ GV phải tiến hành như sau: + Soạn hệ thống hoỏ lý thuyết bằng dạng bài tập trắc nghiệm (loại cõu hỏi điền khuyết ), kết hợp sơ đồ tư duy để giảng dạy. + Soạn hệ thống hoỏ bài tập bằng bài tập trắc nghiệm ( loại cõu hỏi nhiều lựa chọn, ghộp đụi, đỳng sai ). + Soạn bài tập tự luận tổng hợp cả chương. Tất cả bài tập trắc nghiệm GV cố gắng cho vào phiếu học tập khổ giấy A 4 photo mỗi em HS 1 tờ và phỏt trước tiết ụn tập chương. Khi đú HS về nhà ụn tập theo sự định hướng của GV thỡ sẽ giỳp cho HS tự hệ thống hoỏ lý thuyết và vận dụng làm bài tập một cỏch nhẹ nhàng đến lớp GV chỉ là người trọng tài cựng với HS. GV: Nguyễn Phương Tỳ 3 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) để được khẳng định đỳng. 1) ABC, àA Bà Cà = 1800 2) ABC, àA = 900 Bà Cà = 900 3) ãACx là gúc ngoài tại đỉnh C của ABC thỡ ãACx = àA Bà AB=DE, AC=DF, BC=EF 4) ABC = DEF à ả à à à à A D,B E,C F ABC và DEF, cú 5) ABC DEF(c c c) AB = DE, AC = DF, BC = EF ABC và DEF, cú 6) AB = DE, À =Dà , AC = DF ABC DEF(c g c) à à hay B E, BC EF ABC và DEF, cú 7) À = Dà, AB = DE , Bà Eà ABC DEF(g c g) à à (AC DF,C F) ABC và DEF, cú 8) ABC DEF(c g c) à à 0 A = D = 90 , AB = DE, AC = DF ABC và DEF, cú 9) ABC DEF(g c g) à à 0 à à A = D = 90 , AB = DE , B E ABC và DEF, cú 0 10) À = Dà = 90 , BC = EF , Bà =Eà ABC DEF (cạnh huyền – gúc nhọn) à à (C F) ABC và DEF, cú 0 11) À = Dà = 90 , BC = EF , AB = DE ABC DEF (cạnh huyền –cạnh gúc vuụng) ( AC = DF ) 12) ABC cõn tại A AB = AC 13) ABC cõn tại A Bà = Cà AB AC 14) ABC vuụng cõn tại A à à 0 B C 45 15) ABC đều AB = AC = BC 16) ABC đều àA = Bà Cà 600 17) ABC cõn, cú àA = 600 hoặc Bà = 600 hoặc Cà = 600 ABC đều 18) ABC vuụng tại A BC2 = AB2 + AC2 GV: Nguyễn Phương Tỳ 5 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” * Bảng phụ 3: Dạng 3: Chọn đỏp an đỳng 1) ABC cú AB = AC thỡ ABC là tam giỏc? A. nhọn B. vuụng C. Tự D. cõn E. đều 2) DEF cú Dà Eà thỡ DEF là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõnD. vuụng cõn E. đều 3) PTQ cú Pà Tà = 900 thỡ PTQ là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõn D. vuụng cõn E. đều 4) HIK cú HI2 = HK2 + IK2 thỡ HIK là tam giỏc ? A. tự B. đều C. cõn D. vuụng E. vuụng cõn 5) MNP cú Mả Nà = 450 thỡ MNP là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõn D. đều E. vuụng cõn 6) - MHQ cú Mả = 900 và MH = MQ thỡ MHQ là tam giỏc ? - A. vuụng cõn B. vuụng C. Tự D. cõn E. đều 7) - HIQ cú HI = HQ và I = 600 thỡ HIQ là tam giỏc ? - A. cõn B. vuụng C. đều D. vuụng cõn E. tự - 8) PMN cú Pà Nà và Mả = 600 thỡ PMN là tam giỏc ? - A. đều B. vuụng C. cõn D. vuụng cõn E. tự - 9) PIS cú Pà S = 600 thỡ PIS là tam giỏc ? - A. tự B. đều C. cõn D. vuụng E. vuụng cõn - à à 0 10) - PHT cú P H = 90 thỡ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 - A. TP =TH + PH B. TH = TP + PH C. TH + TP = PH - D. Cả A,B đều đỳng E.Cả A,B,C đều sai Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp D C B D E A C A B C ỏn GV: Nguyễn Phương Tỳ 7 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” - Phiếu học tập của HS: Họ và tờn: . . . . . . . PHIẾU ễN TẬP CHƯƠNG II Lớp: 7 . Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) để được khẳng định đỳng. ( 10 phỳt) 1) ABC, àA Bà Cà = 2) ABC, àA = 900 Bà Cà = . 3) ãACx là gúc ngoài tại đỉnh C của ABC thỡ ãACx = . 4) ABC = DEF ABC và DEF, cú 5) ABC DEF(c c c) AB = DE, . . . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 6) ABC DEF(c g c) AB = DE, . . . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 7) ABC DEF(g c g) à à A = D, . . . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 8) ABC DEF(c g c) à à 0 A = D = 90 , . . . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 9) ABC DEF(g c g) à à 0 A = D = 90 , AB = . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 10) ABC DEF (cạnh huyền – gúc nhọn) à à 0 A = D = 90 , BC = . . . , . . . . . . . ABC và DEF, cú 11) ABC DEF(cạnh huyền –cạnh gúc vuụng) à à 0 A = D = 90 , BC = . . . , . . . . . . . 12) ABC cõn tại A AB = . . . . 13) ABC cõn tại A Bà = . . . . 14) ABC vuụng cõn tại A à à B C 15) ABC đều AB = . . . . . . 16) ABC đều àA = . . . . . . 17) ABC cõn, cú àA = 600 hoặc Bà = 600 hoặc Cà = 600 . . . 18) ABC vuụng tại A BC2 = . . . . . . . GV: Nguyễn Phương Tỳ 9 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” - HS: Soạn cỏc cõu hỏi ụn tập từ cõu 1 đến cõu 6 trang 139 SGK và vận dụng làm bài tập ở phiếu học tập GV đó phỏt) C. Tiến trỡnh bài dạy: Họat động 1: Hệ thống húa lý thuyết (20 phỳt) - GV: Treo bảng phụ thứ nhất dưới dạng bài tập trắc nghiệm đó cú đỏp ỏn Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) để được khẳng định đỳng. ( 10 phỳt) 1) ABC, àA Bà Cà = 1800 2) ABC, àA = 900 Bà Cà = 900 3) ãACx là gúc ngoài tại đỉnh C của ABC thỡ ãACx = àA Bà AB=DE, AC=DF, BC=EF 4) ABC = DEF à ả à à à à A D,B E,C F ABC và DEF, cú 5) ABC DEF(c c c) AB = DE, AC = DF, BC = EF ABC và DEF, cú 6) AB = DE, À =Dà , AC = DF ABC DEF(c g c) à à hay B E, BC EF ABC và DEF, cú 7) À = Dà, AB = DE , Bà Eà ABC DEF(g c g) à à (AC DF,C F) ABC và DEF, cú 8) ABC DEF(c g c) à à 0 A = D = 90 , AB = DE, AC = DF ABC và DEF, cú 9) ABC DEF(g c g) à à 0 à à A = D = 90 , AB = DE , B E ABC và DEF, cú 0 10) À = Dà = 90 , BC = EF , Bà =Eà ABC DEF (cạnh huyền – gúc nhọn) à à (C F) ABC và DEF, cú 0 11) À = Dà = 90 , BC = EF , AB = DE ABC DEF (cạnh huyền –cạnh gúc ( AC = DF ) vuụng) 12) ABC cõn tại A AB = AC 13) ABC cõn tại A Bà = Cà AB AC 14) ABC vuụng cõn tại A à à 0 B C 45 15) ABC đều AB = AC = BC 16) ABC đều àA = Bà Cà 600 17) ABC cõn, cú àA = 600 hoặc Bà = 600 hoặc Cà = 600 ABC đều GV: Nguyễn Phương Tỳ 11 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” Dạng 3: Chọn khẳng định đỳng nhất (5 phỳt) 1) ABC cú AB = AC thỡ ABC là tam giỏc? A. nhọn B. vuụng C. Tự D. cõn E. đều 2) DEF cú Dà Eà thỡ DEF là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõnD. vuụng cõn E. đều 3) PTQ cú Pà Tà = 900 thỡ PTQ là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõn D. vuụng cõn E. đều 4) HIK cú HI2 = HK2 + IK2 thỡ HIK là tam giỏc ? A. tự B. đều C. cõn D. vuụng E. vuụng cõn 5) MNP cú Mả Nà = 450 thỡ MNP là tam giỏc ? A. nhọn B. vuụng C. cõn D. đều E. vuụng cõn 6) MHQ cú Mả = 900 và MH = MQ thỡ MHQ là tam giỏc ? A. vuụng cõn B. vuụng C. Tự D. cõn E. đều 7) HIQ cú HI = HQ và I = 600 thỡ HIQ là tam giỏc ? A. cõn B. vuụng C. đều D. vuụng cõn E. tự 8) PMN cú Pà Nà và Mả = 600 thỡ PMN là tam giỏc ? A. đều B. vuụng C. cõn D. vuụng cõn E. tự 9) PIS cú Pà S = 600 thỡ PIS là tam giỏc ? A. tự B. đều C. cõn D. vuụng E. vuụng cõn 10) PHT cú Pà Hà = 900 thỡ A. TP2 =TH2 + PH2 B. TH2 = TP2+ PH2 C. TH2 + TP2 = PH2 D. Cả A,B đều đỳng E.Cả A,B,C đều sai - HS: Tự làm lại trong 3 phỳt - GV: Cho HS đổi chộo phiếu và hạ đỏp ỏn xuống Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp D C B D E A C A B C ỏn - HS: kiểm tra đỏnh giỏ lẫn nhau ( Mỗi cõu 1 điểm) - GV: Cựng HS sửa bài tập trờn - GV: Ghi điểm Họat động 2: Hướng dẫn HS giải bài tập và hướng dẫn bài tập về nhà. ( 23 phỳt) -GV: Vấn đỏp HS làm nhanh bài tập trắc nghiệm bài tập 67 trang 140 SGK. - GV: Treo bảng phụ thứ tư nội dung bài tập sau: - GV: Cho HS làm cõu 1 và cõu 2 tại lớp GV: Nguyễn Phương Tỳ 13 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” * Tiết ụn tập sau GV chỉ khai thỏc bài toỏn trờn ( tuỳ thuộc vào từng đối tượng học sinh của từng lớp) và làm bài tập 70/141 SGK. Chỳng ta cựng nghiờn cứu Tiết 54: ễN TẬP CHƯƠNG III (Đại số 8 ) I/ Mục tiờu: - HS ụn tập và hệ thống húa kiến thức của chương; - Củng cố và nõng cao cỏc kỹ năng giải phương trỡnh một ẩn ( Phương trỡnh bậc nhất một ẩn, phương trỡnh tớch, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ) II/ Chuẩn bị: - GV: Hệ thống hoỏ bài tập trắc nghiệm trờn bảng phụ và phiếu học tập ( GV phỏt trước cho HS ở tiết học trước), bảng phụ bài tập 1 và 2, phấn màu, . • Bảng phụ của GV: ( cú 5 bảng phụ ) + Bảng phụ 1: GV: Nguyễn Phương Tỳ 15 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” + Bảng phụ 2: Dạng 2: Chọn cõu trả lời đỳng nhất. 1) Hai phương trỡnh được gọi là tương đương với nhau nếu: A. Chỳng cú cựng một tập hợp nghiệm B. Chỳng đều cú vụ số nghiệm C. Chỳng đều vụ nghiệm D. Cả A và C đều đỳng. 2) Cho phương trỡnh x 2 0 . Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào tương đương với phương trỡnh đó cho. x A. x2 4 0 B. x2 2x 0 C. 1 0 D. 6x 12 0 . 2 3) Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 1 1 A. 2x 0 B. 11 3x 0 C. 2x2 1 0 D. 0 . x 2x 4) Phương trỡnh (m 1)x 2009 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn nếu: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1. 5) Phương trỡnh 2x 3 x 5 cú nghiệm x bằng: A. 1 B. 1 C. 0 D. 2. 2 2 6) x = 2 là nghiệm của phương trỡnh A. 3x 5 2x 3 B. 5(x 2) x 2 C. 4x 5 6x 15 D. x 1 2(x 12) . 7) Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào là phương trỡnh tớch. A. (8x 3) (26x 3) 0 B. (8x 3) (26x 3) 0 (8x 3) C. (8x 3).(26x 3) 0 D. 0 . (26x 3) 8) Phương trỡnh (19 5x).(x 1890) 0 cú tập nghiệm S là: 19 19 19 A. B. 1890 C. ;1890 D. 0, ,1890 . 5 5 5 x 7x 9 9) ĐKXĐ của phương trỡnh 1 là. 5 x (x 1)(5 x) x 1 A. x 5 B. x 1 C. x 0 D. x 5 và x 1. 10) Hóy điền vào chỗ trống ( ) cho đỳng. A. Phương trỡnh 20 11x 0 cú tập nghiệm là . B. Phương trỡnh 20 11x 0 cú nghiệm duy nhất là C. Phương trỡnh x 2008 x 2009 cú tập nghiệm là . D. Phương trỡnh 22x 12 22x 12 cú tập nghiệm là . GV: Nguyễn Phương Tỳ 17 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” 2) Trong một phương trỡnh, khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải . . . . . . . . . . . . . 3) Trong một phương trỡnh ta cú thể nhõn hoặc chia cả hai vế . . . . . . . . 4) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5) Phương trỡnh tớch là phương trỡnh cú dạng A(x).B(x) = 0 . . . . . . 6) Điều kiện xỏc định của A(x) là . . . . . . . . B(x) 7) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú mấy nghiệm? . . . . . . . . . . . . . . . . 8) Phương trỡnh ax + b = 0. - Cú một nghiệm duy nhất khi . . - Cú vụ số nghiệm khi . . . . . . . . . . . - Vụ nghiệm khi . . . . . . 9) Cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu là: B1: . . . . . . . . . . . B2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B3: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B4: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10) Cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh là: B1: Lập phương trỡnh: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B2: . . . . . . . . . . B3: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dạng 2: Chọn cõu trả lời đỳng nhất. 1) Hai phương trỡnh được gọi là tương đương với nhau nếu: A. Chỳng cú cựng một tập hợp nghiệm B. Chỳng đều cú vụ số nghiệm C. Chỳng đều vụ nghiệm D. Cả A và C đều đỳng. 2) Cho phương trỡnh x 2 0 . Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào tương đương với phương trỡnh đó cho. x A. x2 4 0 B. x2 2x 0 C. 1 0 D. 2 6x 12 0 . 3) Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 1 1 A. 2x 0 B. 11 3x 0 C. 2x2 1 0 D. 0 . x 2x 4) Phương trỡnh (m 1)x 2009 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn nếu: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1. 5) Phương trỡnh 2x 3 x 5 cú nghiệm x bằng: A. 1 B. 1 C. 0 D. 2. 2 2 GV: Nguyễn Phương Tỳ 19 THCS Nhơn Thành
- Sỏng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương phỏp lờn lớp tiết ụn tập chương” 4) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn là phương trỡnh cú dạng ax + b = 0 với a,b là hai số đó cho và a 0. 5) Phương trỡnh tớch là phương trỡnh cú dạng A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0. A(x) 6) Điều kiện xỏc định của là B(x) 0. B(x) 7) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú mấy nghiệm? Luụn cú một nghiệm duy nhất. 8) Phương trỡnh ax + b = 0. - Cú một nghiệm duy nhất khi a 0 ; - Cú vụ số nghiệm khi a = 0 và b = 0 ; - Vụ nghiệm khi a = 0 và b 0. 9) Cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu là: B1: Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh; B2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu; B3: Giải phương trỡnh vừa nhận được; B4: ( Kết luận ) Trong cỏc giỏ trị của ẩn tỡm được ở bước 3, cỏc giỏ trị thoả món ĐKXĐ chớnh là nghiệm của phương trỡnh đó cho. 10) Cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh là: B1: Lập phương trỡnh: - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thớch hợp cho ẩn số; - Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết theo ẩn và cỏc đại lượng đó biết; - Lập phương trỡnh biểu thị mối quan hệ giữa cỏc đại lượng. B2: Giải phương trỡnh. B3: Trả lời : Kiểm tra xem cỏc nghiệm của phương trỡnh, nghiệm nào thoả món điều kiện của ẩn, nghiệm nào khụng, rồi kết luận. - GV: Yờu cầu HS kiểm tra - HS: HS cả lớp kiểm tra tự sửa sai ( nếu cú ) - GV: Chốt lại - GV: Treo bảng phụ thứ hai với nội dung bài tập trắc nghiệm sau: Dạng 2: Chọn cõu trả lời đỳng nhất.( 10 phỳt) 1) Hai phương trỡnh được gọi là tương đương với nhau nếu: A. Chỳng cú cựng một tập hợp nghiệm B. Chỳng đều cú vụ số nghiệm C. Chỳng đều vụ nghiệm D. Cả A và C đều đỳng. 2) Cho phương trỡnh x 2 0 . Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào tương đương với phương trỡnh đó cho. x A. x2 4 0 B. x2 2x 0 C. 1 0 D. 6x 12 0 . 2 3) Trong cỏc phương trỡnh sau. Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 1 1 A. 2x 0 B. 11 3x 0 C. 2x2 1 0 D. 0 . x 2x 4) Phương trỡnh (m 1)x 2009 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn nếu: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1. GV: Nguyễn Phương Tỳ 21 THCS Nhơn Thành