Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)

doc 6 trang sangkien 31/08/2022 7500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_hoa_hoc_lop_9_phong.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo Dục KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Đức Phổ Môn : Hóa học . Năm học 2006-2007. Số mật mã * Phần câu hỏi trắc nghiệm (6,0điểm). Thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1:( 1,25điểm)- Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử Natri (hình vẽ ). Có những từ, số như sau : Nguyên tố, nguyên tử, . nơ tron, proton, electron, 15, 11, 12. . Hãy chọn từ thích hợp điềm vào chỗ trống trong câu . 11+ . sau : . Hạt nhân Natri gồm các hạt và các hạt . Trong đó số hạt Proton là . Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành các hạt và sắp xếp thành 3 lớp. Câu 2 :(1,5điểm) Điền công thức phân tử các chất vào chỗ trống sao cho thích hợp và cân bằng : to a/ + Al  Al2O3 b/ H2SO4 +  Al2(SO4)3 + c/ +  AlCl3 + BaSO4 d/ NaOH +  NaCl + Al(OH)3 Thí sinh chỉ chọn trong mỗi câu 1 ý đúng rồi khoanh tròn( ví dụ: a. ) vào đề thi, chỉ khoanh một lần, không thay đổi, nếu thay đổi câu đó không tính điểm .Phần này (3,25điểm) Câu 3 : Phản ứng xảy ra khi cho khí CO đi qua Chì (II) Oxit thuộc loại : a. Phản ứng hóa hợp; c. Phản ứng Oxi hóa khử b. Phản ứng phân hủy; d. Phản ứng thế. Câu 4 : Nung a mol KClO3 thu được V1 lít O2 (đktc), nung a mol KMnO4 thu được V lít O2 (đktc). Tỉ lệ V1/V2 là : a. 2/1 ; b. 3/1; c. 1/1; d. 1/3 Câu 5 : Nguyên tử H có hóa trị I vì : a. Vì nguyên tử H có 1 electron ở lớp ngoài cùng; b. Nhân nguyên tử H có 1 Proton; c. Vì qua thực nghiệm cho ta biết 1 nguyên tử H chỉ liên kết tối đa 1 nguyên tử của nguyên tố khác. Câu 6 : Cho hỗn hợp (A) gồm Zn và Fe phản ứng với hỗn hợp (B) gồm AgNO3 và CuSO4, thu được dung dịch (C) và chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào (E) thì có khí H2 bay ra. Theo em thành phần chất rắn E gồm những kim loại nào ?. a. Fe, Ag, Cu; b. Zn, Fe, Ag; c. Zn, Ag, Cu; d. Zn, Fe, Cu; e. Một kết quả khác. Câu 7 : Nếu một chai nhựa mềm chứa đầy không khí và đậy nút chặt được làm lạnh từ 4oc đến -1oc không khí bị co rút lại chút ít và chai cũng bị co rút nhẹ. Một chai nhựa mềm tương tự chứa đầy nước sẽ dãn nở mạnh và có thể vỡ ra khi được làm lạnh từ 4oc đến -1oc và đông đặc.
  2. Điều gì xảy ra khi một chai tương tự chứa nước đến phân nửa được làm lạnh từ 4oc đến -1oc . a. Chai sẽ dãn nở; b. Chai sẽ co rút lại; c. Không thể dự đoán điều gì xảy ra nếu không biết thêm tỉ lệ dãn nở và co rút của nước và không khí. d. Chai vẫn như cũ, không dãn nở, không co rút. Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn một phi kim (X) trong bình chứa khí Oxi dư. Khi phản ứng kết thúc , làm nguội thì thu được một Oxit trong đó Oxi chiếm 56,34% theo khối lượng. Công thức Oxit thu được là : a. SO2; b. SO3; c. P2O5; d. NO2; e. CO2. Câu 9 : Em hãy chọn kiểu sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau : a. F > Cl > Br > I; b. Cl > F > I > Br, c. F > Cl > I > Br, d. Cl > Br > F > I, e. Br > Cl > F > I. Câu 10 : Công thức của nguyên tố (Y) với Oxi là YO3, trong đó (Y) chiếm 40% theo khối lượng. Tên nguyên tố (Y) là : a. Nitơ, b. Lưu huỳnh, c. Nhôm, d. Crom Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm ghi rõ như sau : (c) to Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3 (a) (b) (d) Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng : a.(a) Chất khử; b.(b) Chất Oxi hóa; c.(c) Sự khử; d. (d)Sự khử Câu 12 : Có 4 lọ riêng biệt : Nước cất, dung dịch Axit Sunfuric, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ ?. a. Giấy quì tím, b. Giấy quì tím và đun cạn, c. Nhiệt phân và phenonphtalein, d. Dung dịch NaOH. Câu 13 : Oxi không phản ứng với : a. Cr; b. Cl2; c. Pb; d. C Câu 14 : Trong tự nhiên Cacbon tồn tại : 1: Ở dạng tự do ; và trong thành phần của 2: dầu mỏ; 3: Than đá; 4: Cơ thể động vật; 5: Đá vôi; 6: Cát; 7: Canxi cacbua; 8: Khí tự nhiên; 9: Khí lò ; Những ý nào đúng trong 9 ý trên : a. 1, 2,3,4,5,6,7; b. 4,5,6,7,8,9; c. 1,2,3,4,5,7,8,9; d. 2,3,4,6,7,9 Câu 15 : Cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại Cu. Dung dịch thu được : a. Có màu xanh; b. Màu trắng đục; c. Không màu; d. a, b, c đều sai. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. Phòng Giáo Dục KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Đức Phổ Môn : Hóa học . Năm học 2006-2007. * Phần tự luận (14,0điểm). Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1 :( 4,0điểm) Thực hiện chuỗi biến hóa sau : (2) (3) (4) NaAlO2  Al(OH)3  Al2O3  Al (1) (8) Al Fe H2  H2O  O2  Fe3O4 (5) (6) (7) Câu 2 :(2,25điểm) a.Với các hóa chất trong phòng thí nghiệm gồm : Lưu huỳnh và dung dịch NaOH . Hãy nghĩ cách thu một bình khí N2 từ không khí mà không cần hóa lõng không khí. b. Trong nước mưa ở các vùng công nghiệp thường có lẫn axit Sunfuric và axit nitric, nhưng trong nước mưa ở những vùng thảo nguyên cách rất xa vùng công nghiệp vẫn có lẫn một ít axit nitric. Giải thích ? Viết phương trình phản ứng. Câu 3 :( 2,75điểm) Có hỗn hợp NaCl, ZnCl2, CaCl2, Na2SO4 ở dạng rắn . Trình bày cách tách lấy Na2SO4 tinh khiết. Câu 4 :( 1,50điểm) Chỉ dùng quì tím nhận biết các chất riêng biệt trong trường hợp có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl. Câu 5 :( 3,50điểm) Cho 4 lít Nitơ và 14 lít H2 vào bình kín tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4lít (thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất) Tính thể tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng. (Cho biết phương trình phản ứng hóa học : N2 + 3H2  2NH3 ) (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  4. Đáp án Đề thi chọn HSG cấp huyện- năm học 2006-2007 Câu 1 :( 4,0điểm) Thực hiện chuỗi biến hóa sau : 1. Al + NaOHdư + H2O  NaAlO2 + 3/2 H2 2. NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 to 3. 2Al(OH)3  Al2O3 +3H2O đpnc 4. 2Al2O3  4Al + 3O2 to 5. 2H2 + O2  2H2O đp 6. 2H O  2H  + O  2 2 to 2 7. 2O + 3Fe  Fe O 2 to 3 4 8. 8Al + 3Fe3O4  9 Fe + 4Al2O3. ( 1 ý = 0,5điểm X 8 ý = 4,0điểm) Câu 2 :(2,25điểm) a/ - Nung nóng không khí với S trong bình kín : - S + O2  SO2 - Cho hỗn hợp khí ( N2, SO2 ) đi qua dung dịch NaOH dư thì SO2 bị hấp thụ hết nhờ phản ứng : - SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O - Khí còn lại là : N2 b/- Nước mưa trên các thảo nguyên vẫn có 1 ít axit nitric vì : do các phản ứng xảy ra khi có sấm sét : Tia lửa điện - N2 + O2  2NO - 2NO + O2  2NO2 - 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3 (mỗi ý “-” : 0,25 điểm X 9 ý = 2,25điểm) Câu 3 :( 2,75điểm) - Hòa tan hỗn hợp vào nước, 1 phần mưới Ca bị kết tủa : - CaCl2 + Na2SO4  CaSO4 + 2NaCl - Lọc bỏ CaSO4 cho nước lọc tác dụng với NaOH vừa đủ. - ZnCl2 + 2NaOH  Zn(OH)2  + 2NaCl. - Lọc bỏ Zn(OH)2 , lấy nước lọc cho tác dụng với Na2CO3 vừa đủ. - CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl - Lọc bỏ CaCO3, cô cạn dung dịch NaCl kết tinh, cho tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng cho bay hơi hết HCl sẽ thu được Na2SO4 tinh khiết : - 2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl - Nếu Axit H2SO4 dư, trung hòa bằng 1 lượng NaOH vừa đủ - H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O - Cô cạn dung dịch thu lấy Na2SO4 tinh khiết . (1ý “-” : 0,25 điểm X 11 ý = 2,75 điểm ) Câu 4 :( 1,5điểm) - Lấy 1 ít hóa chất ra ống nghiệm, đánh dấu; - Cho quì tím vào 4 lọ, 2 lọ làm quì tím hóa đỏ là : HCl và AgNO3 - Dung dịch Na2CO3 làm quì tím hóa xanh. - Dung dịch CaCl2 Không làm đổi màu quì tím. - Dùng dung dịch CaCl2 nhận ra AgNO3 nhờ tạo kết tủa . - CaCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Ca(NO3)2
  5. (1 ý “-” : 0,25 điểm X 6 ý = 1,5 điểm ) - Chất còn lại là HCl. Câu 5 :( 3,5điểm) : - Phản ứng : N2 + 3H2  2NH3 - 1 3 2 a/ - Tỉ lệ mol : : = 1 : 3 nN2 nH2 - Tỉ lệ về thể tích : : = 1 : 3 VN2 VH2 - Theo giả thuyết : : = 4 : 14 = 1 : 3,5 VN2 VH2 - Gọi x lít là thể tích N2 tham gia phản ứng . - N2 + 3H2  2NH3 - x 3x 2x - Sau phản ứng : = (4-x)dư và = (14-3x)dư. VN2 VH2 - Vhỗn hợp sau phản ứng : (4-x) + (14-3x) + 2x = 16,4. - Giải ta tính được : x= 0,8lít. - = 2x = 2 X 0,8 = 1,6 lít. VNH3 V phản ứng b/ Hiệu suất của phản ứng : N2 V tất cả N2 0,8 - Hiệu suất phản ứng = 100 20 % 4 ( 1 ý : 0,25 điểm X 14 y “-” = 3,5 điểm ) === Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B C A C C A Câu 10 11 12 13 14 Đáp án B D B B C ===