Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)

doc 6 trang sangkien 31/08/2022 11020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD & ĐT Đức Phổ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN HUYỆN ĐỨC PHỔ Môn : Hóa học . Năm học 2008-2009. Số mật mã A/ Phần câu hỏi trắc nghiệm (6,0điểm). Thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề ) Thí sinh chỉ chọn trong mỗi câu 1 ý đúng rồi khoanh tròn(ví dụ: © ) vào đề thi, chỉ khoanh một lần, không thay đổi, nếu thay đổi câu đó không tính điểm . Câu 1: Trong những nhận xét về nguyên tố hóa học, nhận xét nào sau đây đúng? Nguyên tố hóa học là : A) Nguyên tử cùng loại; B) Phần tử cấu tạo nên vật chất; C) Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử; D) Những nguyên tử cùng loại, có cùng số prôtôn trong hạt nhân. Câu 2: Hòa tan 2,7 g kim loại (A) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc) . Tên kim loại (A) là: A) Fe ; B) Sn ; C) Zn ; D) Al ; E) Mg Câu 3 : Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử ? A) Hai loại nguyên tử; B) Ba loại nguyên tử; C) Một loại nguyên tử; D) cả A, B, C đều đúng. Câu 4 : Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926 x 10-23gam. Biết nguyên tử khối của Na là 23, nguyên tử khối của Cacbon là 12. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na là : A) 3,81915 x 10-23; B) 3,81915 x 10-22; C) 3,81915 x 10-21; D) cả A, B, C đều sai. Câu 5: Cho không khí (chứa 80% thể tích là khí nitơ) tác dụng với đồng nung nóng trong thiết bị kín, xảy ra phản ứng oxi hóa đồng thành đồng (II) oxit. Phản ứng xong, người ta thu được 160 cm3 khí nitơ. Thể tích không khí trong thiết bị trước khi xảy ra phản ứng là: A) 200 cm3; B) 400 cm3; C) 500 cm3; D) Kết quả khác. Câu 6 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau nhờ : A) Prôtôn; B) Nơ tron; C) Electron; D) Cả A, B, C đều sai. Câu 7 : Có một chất lỏng không màu, không mùi đựng trong 1 ống nghiệm. Nhúng ống nghiệm này vào cốc thủy tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sôi ngay. Dự đoán nào về nhiệt độ sôi của chất lỏng là đúng nhất ? A) Dưới 00C; B) Giữa 00C và nhiệt độ phòng C) Giữa nhiệt độ phòng và 1000C; D) 1000C. Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cabon chiếm 80% và 20% là Hiđro. Tỉ khối của hợp chất với Hiđro bằng 15. Công thức hóa học của hợp chất hữu cơ là: A) CH3 ; B) C3H9 ; C) C2H6 ; D) C3H8. Câu 9 : Chọn từ thích hợp cho ô trống : "Nguyên tử là hạt , vì số electron có trong nguyên tử đúng bằng số prôtôn trong hạt nhân. A) vô cùng nhỏ; B) tạo ra chất; C) trung hòa về điện; D) không chia nhỏ được. Câu 10 : Các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào là của hợp chất ? (1) CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3; (2) O2, CO2, CaO, N2, H2O2; (3) H2O, H2O2, CuSO4; (4) Br2, HBr, CO, Hg, N; (5) PbO, HI, HNO3, Cr2O3, NO. A) (1), (3), (5); B) (3), (5); C) (2), (4), (5); D) (1), (4). Câu 11: Ba ống nghiệm chứa dung dịch : FeCl2, FeCl3, HCl. Để phân biệt các chất trên bằng phương pháp hóa học, bạn dùng thuốc thử (chất thử) là: A) KCl ; B) BaSO4 ; C): NaOH ; D) Na2SO4 ; E) ZnCl2. Câu 12 : Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là (X;Y là những nguyên tố nào đó) :XO, YH3 . Công thức đúng của hợp chất XY là : A) X2Y3; B) XY; C) X3Y4; D) X3Y2. Câu 13 : Phản ứng xảy ra khi cho khí CO đi qua Chì (II) Oxit thuộc loại :
  2. A) Phản ứng hóa hợp; C) Phản ứng Oxi hóa khử B) Phản ứng phân hủy; D) Phản ứng thế. Câu 14 : Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là Lưu huỳnh và 50% là Oxi. Công thức của hợp chất M có thể là : A) SO2; B) SO3; C) SO4; D) S2O3. Câu 15: Quặng nào giàu sắt nhất ? A) Hêmatit chứa 60% Fe2O3; B) Hêmatit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O; C) Xiderit chứa 50% FeCO3; D) Manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng Oxi hóa khử ? to A) CuO + H2 Cu + H2O; B) CaO + CO2 CaCO3; to to C) 2FeO + C 2Fe + CO2 ; D) Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 Câu 17 : Những Oxit sau : SO2, CO2, CO, CaO, MgO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O. Những Oxit nào vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với Axit hoặc vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với kiềm. A) SO2, CO, CO2, CaO, Na2O; B) CaO, Al2O3, MgO, CO, K2O; C) SO2, CO2, N2O5, Na2O, CaO, K2O; D) Na2O, CaO, Al2O3, MgO, SO2, CO2. Câu 18 : Trong phòng thí nghiệm có kim loại kẽm và Magie, dung dịch Axit sunfuric loãng và Axit Clohiđric. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđrô (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất ? A) Mg và H2SO4; B) Zn và H2SO4; C) Zn và HCl; D) Mg và HCl. Câu 19 : Đồng(II)sunfat tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh lơ. Màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch được pha chế như sau (thể tích dung dịch coi bằng thể tích nước) - Dung dịch I : 100ml H2O và 2,4g CuSO4. - Dung dịch II : 300ml H2O và 6,4g CuSO4. - Dung dịch III : 400ml H2O và 8,0g CuSO4. - Dung dịch IV : 200ml H2O và 3,2g CuSO4. Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhất : A) (I); B) (II); C) (III); D) (IV). Câu 20. Cùng 1 lượng Al và Zn nếu phản ứng hết với HCl thì A) Al giải phóng Hiđro nhiều hơn Zn ; B) Zn giải phóng Hiđro nhiều hơn Al ; C) Al và Zn giải phóng cùng một lượng H2 ; D) Lượng H2 do Al sinh ra gấp đôi so với Zn sinh ra. Câu 21. Khi cho kim loại Na tác dụng với dung dịch FeCl3 thì sản phẩm cuối cùng tạo thành : a ) NaOH + H2 ; B) Fe(OH)3  + NaCl; C) NaCl + Fe(OH)3  + H2  ; D) Tất cả A,B,C đều đúng. Câu 22. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau : H2SO4 ; NaOH ; NaCl ; NaNO3 . A) Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. B) Dùng phenolphtalein không màu và AgNO3. C) Dùng quì tím và AgNO3. D) Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 23 : Nguyên tử H có hóa trị I vì : A) nguyên tử H có 1 electron ở lớp ngoài cùng; B) Nhân nguyên tử H có 1 Proton; C) qua thực nghiệm cho ta biết 1 nguyên tử H chỉ liên kết tối đa 1 nguyên tử của nguyên tố khác. Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng : FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O. Hãy cho biết trong số các phương trình hóa học sau phương trình nào đúng ?. A) FexOy + 2yHCl x FeCl2y/x + yH2O. B) FexOy + HCl x FeCl2y/x + yH2O. C) FexOy + yHCl x FeCl2y/x + yH2O. D) Tất cả A, B, C đều sai. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN HUYỆN ĐỨC PHỔ Môn : Hóa học . Năm học 2008-2009. B/Phần tự luận (14,0điểm). Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1 :( 1,5điểm) Chỉ dùng quì tím nhận biết các chất riêng biệt trong trường hợp có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl. Câu 2: (2,0điểm). Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng để hòa tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dư 5% so với lượng cần phản ứng. Câu 3 :( 2,0điểm) X là một muối vô cơ thường dùng trong phòng thí nghiệm. Nung nóng được hai khí Y và Z, trong đó khí Y không màu, không mùi, không cháy, còn Z là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hiđrô và Oxi. Xác định công thức hóa học của X và viết phương trình phản ứng nhiệt phân. Câu 4:(1,0điểm). Trong mỗi trường hợp sau đây, chỉ được dùng thêm một hóa chất (viết phương trình phản ứng) A) Tinh chế Al có lẫn Zn. B) Phân biệt Fe3O4 và Fe2O3. Câu 5 :(1,5điểm). Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng giải thích khi cho từ từ Canxi vào : A) Dung dịch NaOH. B) Dung dịch MgCl2. Câu 6 :( 6,0điểm) Cho 3,87g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. a/ Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al, axit vẫn còn dư. b/ Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít H2 (đkc), hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban đầu. c/ Tính thể tích dung dịch đồng thời NaOH 2M và Ba(OH)2 0,1 M cần dùng để trung hòa hết lượng axit còn dư. (cho biết Mg= 24; Al= 27) Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  4. Đáp án môn Hóa 9. Phần trắc nghiệm :(6,0điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. D D A A A C C C C B C D 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. C A D B C D A A C C C A Phần tự luận : Câu 1 :( 1,5điểm) - Lấy 1 ít hóa chất ra ống nghiệm, đánh dấu; - Cho quì tím vào 4 lọ, 2 lọ làm quì tím hóa đỏ là : HCl và AgNO3 - Dung dịch Na2CO3 làm quì tím hóa xanh. - Dung dịch CaCl2 Không làm đổi màu quì tím. - Dùng dung dịch CaCl2 nhận ra AgNO3 nhờ tạo kết tủa . - CaCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Ca(NO3)2 (1 ý “-” : 0,25 điểm X 6 ý = 1,5 điểm ) Câu 2 : ( 2,0điểm) 10,8 . nAl = 0,4mol 27 . 2Al + 6HCl 3H2 + 2AlCl3 6 Phản ứng: 0,4 mol 0,4 2 . nHCl (phản ứng) = 1,2 mol 1,2 VddHCl (Phản ứng) = 0,6lít 2 5 VddHCl (dư) = 0,6 x 0.03lít 100  VddHCl đã dùng = Vp.ứ + Vdư = 0,6 + 0,3 = 0,63 lít (mỗi dòng 0,25 điểm x 8 dòng = 2,0điểm) Câu 3 ( 2,0 điểm) - Khí Y không màu, không mùi, không cháy nên là CO2 hoặc N2 . - Z là hợp chất tạo bởi hiđro và Oxi, đồng thời là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nên chỉ có thể là H2O. - Nhưng Y không thể là CO2 vì không có muối nào nhiệt phân chỉ tạo ra CO2 và hơi nước. - Vậy Y chỉ có thể là N2 do đó X là NH4NO2. Phương trình : NH4NO2 N2 + 2H2O. ( Mỗi ý đúng 0,5điểm X 4 ý = 2,0điểm) Câu 4 : ( 1,0 điểm) a. - Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư . Chỉ có Zn bị hòa ta còn lại là Al. - Pt : Zn + 4HNO3đặc,nguội 9Zn(NO3)2 + 2NO2 + H2O b. Dùng HNO3 để phân biệt :