Bài tập trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học
- PHẢN ỨNG Câu 1: Cho cac chat CH3CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2- CH2-Br. Sơ' chat khi tac dung voi đ NaOH loang dun nong tao ra san pham co pu voi Cu(OH)2 A. 5. B.4. C.2. D 3 Câu 2: Cho cac chat : CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2; C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. So chat bang mot phan ung truc tiep tao ax axetic: A.6. B. 7. C.4 D.5 Câu 3: X là hợp chất thơm cĩ CTPT C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y cĩ chứa 69,565% Br về khối lượng. X là: A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D p-crezol Câu 4 Cĩ dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất (trừ AgNO3. > AgI ) Câu 5 Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH lỗng, nĩng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinylclorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 6: Đốt cháy hồn tồn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hồn tồn, số phản ứiing tạo ra oxit kim loại là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu7: Cĩ các hĩa chất : K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hĩa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. Câu8: Axeton khơng phản ứng với chất nào sau đây ? A. KMnO4 trong H2O. B. brom trong CH3COOH. C. HCN trong H2O. D. H2 (xúc tác Ni, t0). Câu 9: Đề hiđrat hĩa ancol X cĩ mạch cacbon phân nhánh và cĩ cơng thức phân tử là C5H12O thu được anken Y. Hiđrat hĩa Y thu được ancol Z (sản phẩm chính). Đề hiđrat hĩa Z thu được anken M (sản phẩm chính). Hiđrat hĩa anken M thu được ancol N (sản phẩm chính). Vậy X và N tương ứng là: A. 2-Metyl butan-2-ol và 3-Metyl butan-2-olB. 3-Metyl butan-1-ol và 2-Metyl butan-2-ol C. 2-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-olD. 3-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol Câu 10: Cho các phản ứng : (a)HBr + C2H5OH >(t0) (b) C2H4 + Br2 → (c) C2H4 + HBr → (d) C2H6 + Br2 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4 B. 2. C. 3 D. 1 Câu 11: trong các chất NaHSO4 , NaHCO3 , NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3, CH3COOH. Số chất khi td với dd NaAlO2 thu đưỡc Al(OH)3 là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 12: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 13 Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 6. Câu 14 Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Cĩ bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm cĩ 2 muối? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 ( trừ C6H5COOCH3 va OH-C6H4-CH2Oh) Câu 15: Cho Fe vào các dd sau: HCl, FeCl3, AgNO3, Cu(NO3)2 ,số trường họp xảy ra ân mịn hố học: A.4. B.3. C.2. D.1
- Câu 16: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nĩng là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 17: Cho dimetylamin lần lượt td với các dd : HCl, NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH, CH3COOH, H2O, Br2, FeCl3 A. 6. B. 8. C.4. D.5 Câu 18.X, Y là các đồng phân cĩ cơng thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với Br2 khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom sduy nhất. X, Y lần lượt là: A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan C. metylxiclopropan và metylxiclobutan D. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan Câu 19 Cho 4 hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2, C3H6O3. Số chất mach ho vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa cĩ phản ứng tráng gương là A 6 B 4 C 5 D 3 Câu 20: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đĩng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 4/7 B. 3/14 C. 3/7 D. 1/7 Câu 22: Cho Ba vào dung dịch gồm AlCl3, KCl, K2SO4, NH4Cl, CrCl3 số phản ứng hĩa học tối đa xảy ra là: A. 6 B.7 C.8 D.9 Câu 23: Cho 2 miếng Zn cĩ cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựng dung dịch HCl dư cĩ thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl cĩ cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây khơng đúng? A. khí ở cốc (1) thốt ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thốt ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mịn hĩa học và cốc (2) ăn mịn điện hĩa Câu 24: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hĩa chất sau: KMnO 4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 25: Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất cĩ thể tác dụng với NaOH (trong điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. ( NaOH cĩ 2 OXH –K, HNO3 cĩ 3 OXH-K, HCl cĩ 1 OXH-K vậy =B ) Câu 27: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng khi đun nĩng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ( Propyl Cl, Anlyl Cl ) Câu 28: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ; (III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS2 + H2SO4 (lỗng) ; (V) Al + H2SO4 (lỗng) ; Số phản ứng mà H+ đĩng vai trị là chất oxi hố là: A . 3 B . 2 C . 4 D . 1 Câu 29: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nĩng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X cĩ thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. ( X = Fe, FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2, FeSO3 –nên nhớ Fe2(SO3)3 khơng tồn tại Thực ra Cịn FeSO4- cĩ lẽ đề ra thiếu trường hợp nên đáng lẽ phải 8 chất. ) Câu 31: Cĩ dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3,AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất ( Đĩ là các chất OXH mạnh ) Câu 32: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau cĩ xúc tác, số cặp chất cĩ phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 (Etanol =2, phenol =1, anilin=2, phenolat=2, NaOH =2)
- Câu 33: Na2SO3 , CaSO3 , Na2S , NaHSO3 , FeS , Fe2(SO4)3 , Fe(HCO3)2 ,Cu(NO3)2. Cĩ bao nhiêu chât khi tác dung voi H2SO4 dac nĩng cĩ the tao khí SO2? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 34: De diêu chê HX (X là halogen) người ta su dụng phương pháp theo phương trình sau: NaX + H2SO4(dac) ( t0) NaHSO4( hoac Na2SO4) + HX . HX nào sau dây dược diêu chê bang phương pháp trên: A. HCl và HF B.HCl ; HBr và HF C.HF và HBr D. HCl ; HF ; HI Câu 35: Khi cho CH3-NH2 dư lân lượt vào các dung dịch chứa các chât :FeCl3 ,AgNO3 ,Cu(NO3)2 , NaCl .Sơ kêt tủa tạo thành là: A.O B. 1 C.2 D.3 Câu 36 Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và cĩ khí thốt ra khi trộn các chất với nhau? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaHSO4 và dung dịch MgCl2 Câu 37 Cho các muối sau: Na CO , AlCl , C H ONa CH COOK, CH NH Cl, CuSO , NaHCO , NH NO , BaCl , 2 3 3 6 5 , 3 3 3 4 3 4 3 2 K SO , C H ONa, NaAlO . Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong nước là 2 4 2 5 2 a.12 b.9 c. 10 d. 11 Câu 38: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este cĩ thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39: Cho luồng khí NH3 dư lần lượt qua các bình chứa các chất sau: bình (1) chứa CrO3 nung nĩng; bình (2) chứa AgCl và H2O; bình (3) chứa khí Cl2; bình (4) chứa Fe(OH)2; bình (5) chứa dung dịch AlCl3. Số bình cĩ phản ứng xảy ra là: A. 3B. 2 C. 4 D. 1 Câu 40: Hợp chất hữu cơ X td được với dd NaOH và dd brom nhưng không td với dd NaHCO3. tên gọi của X là : A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. phenol Câu 41: Cho các chất : amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat , ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 42: tính chất nào sau đây không phải cũa CH3OH ? A. X tan vô hạn trong nước. B. hơi X có thể gây mù mắt. C. X tách nước không tạo ra được olefin. D. X có thể điều chế được từ CH4 qua ít nhất là 2 pứ. Câu 43: Cho các chất : C4H10, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2, . Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2 > X > Y > CH3COOH là: A.4 B. 3 C.2 D.1 Câu 44: Cho 3 chất hữu cơ A,B,C có CTPT lần lượt làC3H8O2, C3H4O2, C3H6O và đều pứ với Cu(OH)2. Chọn câu đúng: A. có 2 chất pứ với Na B. có một chất pứ vói NaOH. C. hợp chất B là axit acrylic. D. có thể B, C chứa cùng nhóm chức. Câu 45: Cho các pứ: C6H5NH3Cl + (CH3)2NH > (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) (CH3)2NH2Cl + NH3 > NH4Cl+ (CH3)2NH (II) Trong đó pứ tự xảy ra là : A. (II) B. (I) C. (I),(II) D. không có Câu 46: Chọn pứ sai: A. Phenol + dd brom > axit picric + axit bromhiđric. B. Propanol-2 + CuO > axeton + Cu + nước. C. Rượu benzylic +CuO > adehit benzoic +Cu +nước. D. Etilen glicol + Cu(OH)2 > dd màu xanh thẫm + nước.