Sáng kiến kinh nghiệm Tổng hợp một số kinh ngiệm giải toán hình học không gian

pdf 7 trang sangkien 27/08/2022 6740
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Tổng hợp một số kinh ngiệm giải toán hình học không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfsang_kien_kinh_nghiem_tong_hop_mot_so_kinh_ngiem_giai_toan_h.pdf

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Tổng hợp một số kinh ngiệm giải toán hình học không gian

  1. www.MATHVN.com TỔNG H ỢP M ỘT S Ố KINH NGI ỆM GI ẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN www.MATHVN.com I. Đường th ẳng và m ặt ph ẳng . 1. Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (cách 1) Ph ươ ng pháp : - Tìm điểm chung c ủa 2 m ặt ph ẳng - Đường th ẳng qua hai điểm chung đó là giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng Chú ý : Để tìm điểm chung c ủa hai m ặt ph ẳng ta th ường tìm hai đường th ẳng đòng ph ẳng l ần l ượt n ằm trong hai m ặt ph ẳng đó . Giao điểm , n ếu có của hai đường th ẳng này chính là điểm chung c ủa hai m ặt ph ẳng . 2. Tìm giao điểm c ủa đường th ẳng và m ặt ph ẳng Ph ươ ng pháp : Để tìm giao điểm c ủa đường th ẳng a và m ặt ph ẳng (P) , ta tìm trong (P) m ột đường th ẳng c c ắt A t ại điểm A nào đó thì A là giao điểm c ủa a và (P) . Chú ý : N ếu c ch ưa có s ẵn thì ta ch ọn m ột m ặt ph ẳng (Q) qua a và l ấy c là giao tuy ến c ủa (P) và (Q) . 3. Ch ứng minh 3 điểm th ẳng hàng , ch ứng minh 3 đường th ẳng đồ ng quy . Ph ươ ng pháp : - Mu ốn ch ứng minh 3 điểm th ẳng hàng ta ch ứng minh 3 điểm đó là các điểm chung c ủa hai m ặt ph ẳng phân bi ệt.Khi đó chúng s ẽ th ẳng hàng trên giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng đó . - Mu ốn chúng minh 3 đường th ẳng đồ ng quy ta ch ứng minh giao điểm c ủa hai đường nàylà điểm chung c ủa hai m ặt ph ẳng mà giao tuy ến là đường th ẳng th ứ ba . 4. Tìm t ập h ợp giao điểm c ủa hai đường th ẳng di độ ng Ph ươ ng pháp : M là giao điểm c ủa hai đường th ẳng di độ ng d và d' . Tìm t ập h ợp các điểm M. * Ph ần thu ận : Tìm hai m ặt ph ẳng c ố đị nh l ần l ượt ch ứa d và d'. M di đọng trên giao tuy ến c ố đị nh c ủa hai m ặt ph ẳng đó . * Gi ới h ạn (n ếu có) * Ph ần đả o Chú ý : n ếu d di độ ng nh ưng luôn qua điểm c ố đị nh A và c ắt đường th ẳng c ố định a không qua A thì d luôn n ằm trong m ặt ph ẳng c ố đị nh (A,a) 5. Thi ết di ện Thi ết di ện c ủa hình chóp và m ặt ph ẳng (P) là đa giác gi ới h ạn b ởi các giao tuy ến c ủa (P) v ới các m ặt hình chóp . www.mathvn.com 1
  2. www.MATHVN.com Ph ươ ng pháp : Xác định l ần l ượt các giao tuy ến c ủa (P) v ới các m ặt c ủa hình chóp theo các bước sau : - T ừ điểm chung có s ẵn , xác đị nh giao tuy ến đầ u tiên c ủa (P) v ới m ột m ặt của hình chóp (Có th ể là m ặt trung gian) - Cho giao tuy ến này c ắt các c ạnh c ủa m ặt đó c ủa hình chóp ta s ẽ được các điểm chung m ới c ủa (P) v ới các m ặt khác . T ừ đó xác đị nh được các giao tuy ến m ới v ới các m ặt này . - Ti ếp t ục nh ư th ế cho t ới khi các giao tuy ến khép kín ta được thi ết di ện . II. Hai đường th ẳng song song . 1. Ch ứng minh hai đường th ẳng song song Ph ươ ng pháp : Có th ể dùng m ột trong các cách sau : - Ch ứng minh hai đường th ẳng đó đồ ng ph ẳng , r ồi áp d ụng ph ươ ng pháp ch ứng minh song song rong hình h ọc ph ẳng (nh ư tính ch ất đường trung bình, định lý đả o c ủa đị nh lý Ta-lét ) - Ch ứng minh hai đường th ẳng đó cùng song song song v ới đường th ẳng th ứ 3 . - Áp d ụng đị nh lý v ề giao tuy ến . 2 . Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (cách 2 / d ạng 1) Thi ết di ện qua m ột đường th ẳng song song v ới m ột đường th ẳng cho tr ước . Ph ươ ng pháp : * Tìm m ột điểm chung c ủa hai m ặt ph ẳng * Áp d ụng đị nh lý v ề giao tuy ến để tìm ph ươ ng c ủa giao tuy ến (t ức ch ứng minh giao tuy ến song song v ới m ột đường th ẳng đã có) Giao tuy ến s ẽd là đường th ẳng qua điểm chung và song song v ới đường th ẳng ấy . Ghi chú : Ta có 2 cách để tìm giao tuy ến : Cách 1(2 điểm chung) và cách 2 (1 điểm chung + ph ương giao tuy ến) ta th ường s ử d ụng ph ối h ợp 2 cách khi xác đị nh thi ết di ện c ủa hình chóp . 3 . Tính góc gi ữa hai đường th ẳng a,b chéo nhau. Ph ươ ng pháp : Tính góc : Lấy điểm O nào đó . Qua O d ựng a' // a và b' // b Góc nh ọn ho ặc góc vuông t ạo b ởi a',b' g ọi là góc gi ữa a và b . Tính góc : S ử d ụng t ỉ s ố l ượng giác c ủa góc trong tam giác vuông ho ặc dùng định lý hàm s ố côsin trong tam giác th ường . www.mathvn.com 2
  3. www.MATHVN.com III. Đường th ẳng song song v ới m ặt ph ẳng . 1. Ch ứng minh đường th ẳng d song song v ới m ặt ph ẳng P Ph ươ ng pháp : Ta ch ứng minh d không n ằm trong (P) và song song v ới đường th ẳng a ch ứa trong (P) . Ghi chú : N ếu a không có s ẵn trong hình thì ta ch ọn m ột m ặt ph ẳng (Q) ch ứa d và l ấy a là giao tuy ến c ủa (P) và (Q) . 2. Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng(Cách 2 / d ạng 2) Thi ết di ện song song v ới m ột đườc th ẳng cho tr ước Ph ươ ng pháp : Nh ắc l ại m ột h ệ qu ả : N ếu đường th ẳng d song song v ới m ột m ặt ph ẳng (P) thì b ất k ỳ m ặt ph ẳng (Q) nào ch ứa d mà c ắt (P) thì s ẽ c ắt (P) theo giao tuy ến song song v ới d . Từ đây xác đị nh thi ết di ện c ủa hình chóp c ắt b ởi m ặt ph ẳng song song v ới một ho ặc hai đường th ẳng cho tr ước theo ph ươ ng pháp đã bi ết . IV. Hai mặt ph ẳng song song . 1. Ch ứng minh hai m ặt ph ẳng song song Ph ươ ng pháp : * Ch ứng minh m ặt ph ẳng này ch ứa hai đường th ẳng c ắt nhau l ần l ượt song song v ới hai đường th ẳng c ắt nhau n ằm trong m ặt ph ẳng kia . Chú ý : Sử d ụng tính ch ất ta có cách th ứ 2 để ch ưngs minh đường th ẳng a song song v ới m ặt ph ẳng (P) . 2. Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (cách 2 / d ạng 3) Thi ết di ện c ắt b ởi m ột m ặt ph ẳng song song v ới m ột m ặt ph ẳng cho tr ước . Ph ươ ng pháp : - Tìm ph ươ ng c ủa giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng b ằng đị nh lý v ề giao tuy ến :"N ếu hai m ặt ph ẳng song song b ị c ắt b ởi m ột m ặt ph ẳng th ứ ba thì hai giao tuy ến song song v ới nhau " . - Ta th ường s ử d ụng đị nh lý này để xác đị nh thi ết di ện c ủa hình chóp c ắt b ởi một m ặt ph ẳng song song v ới m ột m ặt ph ẳng cho tr ước theo ph ươ ng pháp đã bi ết . - Chú ý : Nh ớ tính ch ất www.mathvn.com 3
  4. www.MATHVN.com V. Đường th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng. 1. Ch ứng minh đường th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng Ch ứng minh hai đường th ẳng vuông góc v ới nhau Ph ươ ng pháp : * Ch ứng minh đường th ẳng a vuông góc v ới m ặt ph ẳng (P) - Ch ứng minh a vuông góc v ới hai đường th ẳng c ắt nhau ch ứa trong (P). - Ch ứng minh a song song v ới đường th ẳng b vuông góc v ới (P) . * Ch ứng minh hai đường th ẳng vuông góc v ới nhau . - Ch ứng minh hai đường th ẳng này vuông góc v ới m ột m ặt ph ẳng ch ứa đường th ẳng kia . - Nêú hai đường th ẳng ấy c ắt nhau thì có th ể áp d ụng các ph ươ ng pháp ch ứng minh vuông góc đã h ọc trong hình h ọc ph ẳng . 2. Thi ết di ện qua 1 điểm cho tr ước và vuông góc v ới m ột đường th ẳng cho tr ước . Cho kh ối đa di ện (S) , ta tìm thi ết di ện c ủa (S) v ới m ặt ph ẳng (P) , (P) qua điểm M cho tr ước và vuông góc v ới m ột đường th ẳng d cho tr ước . - N ếu có hai đường th ẳng c ắt nhau hay chéo nhau a,b cùng vuông góc v ới d thì : (P) // a (hay ch ứa a) (P) // b (hay ch ứa b) Ph ươ ng pháp tìm thi ết di ện lo ại này đã được trình bày ở nh ững bài trên . - D ựng m ặt ph ẳng (P) nh ư sau : Dựng hai đường th ẳng c ắt nhau cùng vuông góc v ới d , trong đó có ít nh ất một đường th ẳng qua M . mặt ph ẳng được xác đị nh b ởi hai đường th ẳng trên chính là (P) . Sau đó xác định thi ết di ện theo ph ươ ng pháp đã h ọc . VI. Đường vuông góc và đường xiên. 1. D ựng đường th ẳng qua m ột điểm A cho tr ước và vuông góc v ới m ặt ph ẳng (P) cho tr ước . Tính kho ảng cách t ừ m ột điểm đế n m ột m ặt ph ẳng Ph ươ ng pháp : Th ực hi ện các b ước sau : *Ch ọn trong (P) m ột đường th ẳng d, r ồi d ựng m ặt ph ẳng (Q) qua A vuông góc v ới d (nên ch ọn d sao cho (Q) d ễ dựng ). www.mathvn.com 4
  5. www.MATHVN.com *Xác định đường th ẳng * D ựng AH vuông góc v ới c t ại H - Đường th ẳng AH là đường th ẳng qua A vuông góc v ới (P) . - Độ dài c ủa đoạn AH là kho ảng cách t ừ A đế n (P) Chú ý : - Tr ước khi ch ọn d và d ựng (Q) nên xét xem d và (Q) đã cío s ẵn trên hình v ẽ ch ưa. - N ếu đã có s ẵn đường th ẳng m vuông góc v ới (P), khi đó ch ỉ c ần d ựng Ax // m thì - N ếu AB // (P) thì d(A,(P)) = a(B, (P)) - N ếu AB c ắt (P) t ại I thì d(A,(P) : d(B, (P)) = IA : IB 2. Ứng d ụng c ủa tr ục đường tròn Định ngh ĩa : Đường th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng ch ứa đường tròn t ại tâm của đường tròn đó . Ta có th ể dùngn tính ch ất c ủa tr ục đường tròn để ch ứng minh đường th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng và tính kho ảng cách t ừ m ột điểm đế n m ột m ặt ph ẳng . - N ếu O là tâm đường tròn ngo ại ti ếp tam giác ABC và M là m ột điểm cách đều 3 điểm A,B,C thì đường th ẳng MO là tr ục c ủa đường tròn ngo ại ti ếp tam giác ABC; khi đó MO vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC) và MO = d(M,(ABC)) - N ếu MA=MB=MC và NA=NB=NC trong đó A,B,C là ba điểm không th ẳng hàng thì đường th ẳng MN là trục đường tròn qua ba điểm A,B,C; khi đó MN vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC) t ại tâm O c ủa đươ ng tròn qua ba điểm A,B,C . 3. T ập h ợp hình chi ếu c ủa m ột điểm c ố đị nh trên m ột đường th ẳng di độ ng Ta th ường g ặp bài toán : Tìm t ập h ợp hình chi ếu vuông góc M c ủa điểm c ố định A trên đường th ẳng d di độ ng trong m ặt ph ẳng (P) c ố đị nh và luôn đi qua điểm c ố đị nh O . Ph ươ ng pháp : - D ựng , theo định lý ba đường vuông góc ta có - Trong m ặt ph ẳng (P), nên M thu ộc đường tròn đường kính OH ch ứa trong (P) . 4. Tìm t ập h ợp hình chi ếu vuông góc c ủa m ột điểm c ố đị nh trên m ặt ph ẳng di động . Ta th ường g ặp bài toán : Tìm t ập h ợp hình chi ếu vuông góc H c ủa m ột điểm cố d ịnh A trên m ặt ph ẳng (P) di độ ng luôn ch ứa m ột đường th ẳng d c ố đị nh . Ph ươ ng pháp : - Tìm m ặt ph ẳng (Q) qua A vuông góc v ới d www.mathvn.com 5
  6. www.MATHVN.com - Tìm - Chi ếu vuông góc A lên c, điểm chi ếu là H thì H c ũng là hình chi ếu c ủa A trên (P) . Gọi E là giao điểm c ủa d v ới (Q). Trong m ặt ph ẳng (Q), nên H thu ộc đường tròn đươ ng kính AE . 5. Góc gi ữa đươ ng th ẳng và m ặt ph ẳng Cách xác định góc gi ữa a và (P) . Ph ươ ng pháp : - Tìm giao điểm O c ủa a v ới (P) - Ch ọn điểm và d ựng khi đó . VII. Hai mặt ph ẳng vuông góc 1. Nh ị di ện góc gi ữa hai m ặt ph ẳng Khi gi ải các bài toán liên quan đến s ố đo nhị di ện hay góc gi ữa hai m ặt ph ẳng thì ta th ường xác đị nh góc ph ẳng c ủa nh ị di ện. N ếu góc này ch ưa có sẵn trên hình ta có th ể d ựng nó theo ph ươ ng pháp d ưới đây . Ph ươ ng pháp : - Tìm c ạnh c c ủa nh ị di ện (giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (P) và (Q) ch ứa hai mặt của nh ị di ện ) - D ựng m ột đoạn th ẳng AB có hai đầ u mút ở trên hai m ặt c ủa nh ị di ện và vuông góc v ới m ột m ặt c ủa nh ị di ện . - Chi ếu vuông góc A ( hay B ) trên c thành H . ta được là góc ph ẳng c ủa nh ị di ện . Chú ý : - N ếu đã có m ột đường th ẳng d c ắt hai m ặt c ủa nh ị di ện t ại A, B và vuông góc v ới c ạnh c c ủa nh ị di ện thì ta có th ể d ựng góc ph ẳng c ủa nh ị di ện đó nh ư sau ; Chi ếu vuông góc A ( hay B hay m ột điểm trên AB ) trên c thành H . Khi đó là góc ph ẳng c ủa nh ị di ện . - N ếu hai đường th ẳng a , b l ần l ượt vuông góc v ới hai m ặt ph ẳng (P), (Q) thì . - N ếu hai m ặt c ủa nh ị di ện l ần l ượt ch ứa hai tam giác cân MAB và NAB có chung đáy AB thì ( I là trung điểm c ủa AB ) là góc ph ẳng c ủa nh ị di ện đó . 2. M ặt phân giác c ủa nh ị di ện , cách xác đị nh m ặt phân giác . Ph ươ ng pháp : www.mathvn.com 6