Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp sử dụng công thức kinh nghiệm

pdf 6 trang sangkien 27/08/2022 8800
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp sử dụng công thức kinh nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfsang_kien_kinh_nghiem_phuong_phap_su_dung_cong_thuc_kinh_ngh.pdf

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Phương pháp sử dụng công thức kinh nghiệm

  1. Phạm Ngọc Dũng Ph−ơng pháp 1 Ph−ơng pháp sử dụng công thức kinh nghiệm I. PH ƯƠ NG PHÁP GI ẢI 1. Nộớ dung ph ươ ng phỏp Xột bài to ản t ổng quỏt quen thu ộc: O + HNO 3 (H 2SO 4 đặc, núng) 0 2 +n α β M (1) hỗn h ợp r ắn (M, M xOy) (2) M + N (S ) m gam m1 gam (n: max) Gọi: Số mol kim lo ại là a Số oxi húa cao nh ất (max) c ủa kim lo ại là n Số mol electron nh ận ở (2) là t mol Ta cú: M − ne → M+n ne nh ường = na (mol) a mol na mol Mặt khỏc: ne nh ận = ne (oxi) + ne (2) m− m m− m = 1 . 2 + t = 1 + t 16 8 − m1 m Theo định lu ật b ảo toàn electron: n e nh ường = n e nh ận → na = + t 8 Nhõn c ả 2 v ế v ới M ta được: M.(m− m) M.m M.n (M.a)n = 1 + M.t → m.n = 1 - + M.t 8 8 8 Cu ối cựng ta được: M + .m1 M.t m = 8 (1) M n + 8 Ứng v ới M là Fe (56), n = 3 ta được: m = 0,7.m 1 + 5,6.t (2) Ứng v ới M là Cu (64), n = 2 ta được: m = 0,8.m 1 + 6,4.t (3) Từ (2, 3) ta th ấy: Bài toỏn cú 3 đại l ượng: m, m 1 và ∑ ne nh ận (ho ặc V khớ (2) ) Khi bi ết 2 trong 3 đạ i l ượng trờn ta tớnh được ngay đạ i l ượng cũn l ại. Ở giai đoạn (2) đề bài cú th ể cho s ố mol, th ể tớch hoặc kh ối l ượng c ủa m ột khớ ho ặc nhi ều khớ; ở giai đoạn (1) cú th ể cho s ố lượng ch ất r ắn c ụ th ể là cỏc oxit ho ặc h ỗn h ợp g ồm kim lo ại d ư và cỏc oxit. 1
  2. Phạm Ngọc Dũng 2. Ph ạm vi ỏp d ụng và m ột s ố chỳ ý − Ch ỉ dựng khi HNO 3 (ho ặc H 2SO 4 đặc núng) l ấy d ư ho ặc v ừa đủ . − Cụng th ức kinh nghi ệm trờn ch ỉ ỏp d ụng v ới 2 kim lo ại Fe và Cu. 3. Cỏc b ước gi ải − Tỡm t ổng s ố mol electron nh ận ở giai đoạn kh ử N +5 ho ặc S +6 . − Tỡm t ổng kh ối l ượng h ỗn h ợp r ắn (kim lo ại và oxit kim lo ại): m 1 − Áp d ụng cụng th ức (2) ho ặc (3). II THÍ D Ụ MINH H ỌA Thớ d ụ 1. Đốt chỏy hoàn toàn 5,6 gam b ột Fe trong bỡnh O2 thu được 7,36 gam h ỗn hợp X g ồm Fe 2O3, Fe 3O4 và m ột ph ần Fe cũn d ư. Hũa tan hoàn toàn l ượng h ỗn h ợp X ở trờn vào dung d ịch HNO 3 thu được V lớt h ỗn h ợp khớ Y g ồm NO 2 và NO cú t ỷ kh ối so với H 2 bằng 19. Giỏ tr ị c ủa V là A. 0,896. B. 0,672. C. 1,792 D. 0,448 Hướng d ẫn gi ải: n ⇒ n Áp d ụng cụng th ức (2): 5,6 = 0,7. 7,36 + 5,6 ∑ enhaọn (2) ∑ enhaọn (2) = 0,08 Từ d = 19 ⇒ n = n NO = x Y/H 2 NO 2 +5 +4 +2 2 N + 4e → N + N ⇒ 4x = 0,08 ⇒ x = 0,02 4x x x Vậy: V = 22,4. 0,02. 2 = 0,896 lớt → Đỏp ỏn A. Thớ d ụ 2. Để m gam b ột Fe trong khụng khớ m ột th ời gian thu d ược 11,28 gam h ỗn hợp X g ồm 4 chất. Hũa tan h ết X trong l ượng dư dung d ịch HNO 3 thu được 672ml khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, đktc). Giỏ tr ị c ủa m là: A. 5,6. B. 11,2. C. 7,0. D. 8,4. Hướng d ẫn gi ải: Áp d ụng cụng th ức (2): N+5 + 3e → N+2 ⇒ ∑n nh ận = 0,09 ⇒ m = 0,7. 11,28 + 5,6.0,09 = 8,4gam 0,09 0,03 e → Đỏp ỏn D. Thớ dụ 3. Cho 11,36 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe 3O4 phản ứng h ết v ới dung dịch HNO 3 loóng, d ư thu được 1,344 lớt khớ NO (s ản ph ẩm 1 kh ử duy nh ất, đo ở đktc) và dung dịch Y. Cụ c ạn dung d ịch Y thu được m gam mu ối khan. Giỏ tr ị c ủa m là A. 49,09. B. 35,50. C. 38,72. D. 34,36. 2
  3. Phạm Ngọc Dũng Hướng d ẫn gi ải Áp d ụng cụng th ức (2): N+5 + 3e → N+3 ⇒ ∑ ne nh ận = 0,18 0,18 0,06 0,7.11,36+ 5,6.0,18 n = n Fe = = 0,16 Fe(NO3 ) 3 56 ⇒ m = 242 . 0,16 = 38,72gam → Đỏp ỏn C. Thớ d ụ 4 . Cho 11,6 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào dung d ịch HNO 3 loóng, d ư thu được V lớt khớ Y g ồm NO và NO 2 cú t ỉ kh ối so v ới H 2 bằng 19. M ặt khỏc, n ếu cho cựng l ượng hỗn h ợp X trờn tỏc d ụng v ới khớ CO núng d ư thỡ sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giỏ tr ị c ủa V là A. 1,40. B. 2,80. C. 5,60. D. 4,20. Hướng d ẫn gi ải: = = Từ dY/H = 19 ⇒ nNO n NO x⇒ ∑ n e nh ận = 4x 2 2 Áp d ụng cụng thức: 9,52 = 0,7. 11,6 + 5,6. 4x ⇒ x = 0,0625 ⇒ V = 22,4. 0,0625. 2 = 2,80 lớt → Đỏp ỏn B. Thớ d ụ 5 . Nung m gam b ột Cu trong oxi thu được 24,8 gam h ỗn h ợp ch ất rắn X g ồm Cu, CuO và Cu 2O. Hoà tan hoàn toàn X trong H 2SO 4 đặc núng 1 thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giỏ tr ị c ủa m là A. 9,6. B. 14,72. C. 21,12. D. 22,4. Hướng d ẫn gi ải: Sơ đồ húa bài toỏn: Cu O 2 X H 2 SO 4 Cu +2 + S +4 (1) (2) Áp d ụng cụng th ức (3): m = 0,8.mrắn + 6 4.n e nh ận ở (2) ⇒ m = 0,8.24,8 + 6,4.0,2.2 = 22,4gam → Đỏp ỏn D. III. BÀI T ẬP ÁP D ỤNG 1. Để m gam b ột s ắt ngoài khụng khớ, sau m ột th ời gian th ấy kh ối l ượng của h ỗn h ợp thu được là 12 gam. Hũa tan h ỗn h ợp này trong dung d ịch HNO 3 thu được 2,24 lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giỏ tr ị c ủa m là A. 5,6 gam. B. 10,08 gam. C. 11,84 gam. D. 14,95 gam. 2. Hũa tan hoàn toàn 10 gam h ỗn h ợp X (Fe, Fe 2O3) trong dung d ịch HNO 3 vừa đủ được 1,12 lớt NO (ở đktc, s ản ph ẩm kh ử duy nh ất) và dung d ịch Y. Cho Y tỏc d ụng v ới dung d ịch NaOH dư được k ết t ủa Z. Nung Z trong khụng khớ đến kh ối lượng khụng đổ i được m gam ch ất r ắn. Giỏ tr ị c ủa m là A. 12 gam. B. 16 gam. C. 11,2 gam. D. 19,2 gam. 3. Hũa tan h ết m gam h ỗn h ợp Fe, Fe 2O3, Fe 3O4 trong dung d ịch HNO 3 đặc, núng d ư được 448 ml khớ NO 2 (ở đktc). Cụ cạn dung d ịch sau ph ản ứng được 14,52 gam mu ối khan. Giỏ tr ị của m là 3
  4. Phạm Ngọc Dũng A. 3,36 gam. B. 4,28 gam. C. 4,64 gam. D. 4,80 gam. 4. Đốt chỏy hoàn toàn 5,6 gam b ột Fe trong m ột bỡnh oxi thu được 7,36 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe 2O3, Fe 3O4 và m ột ph ần Fe d ư. Hũa tan hoàn toàn h ỗn h ợp X b ằng dung d ịch HNO 3 thu được V lớt h ỗn h ợp khớ Y gồm NO 2 và NO cú t ỉ kh ối so v ới H 2 bằng 19. Giỏ tr ị c ủa V A. 0,896 lớt. B. 0,672 lớt. C. 0,448 lớt. D. 1,08 lớt. 5. Cho lu ồng khớ CO đi qua ống s ứ đự ng m gam Fe2O3 nung núng. Sau m ột th ời gian thu được 13,92 gam h ỗn h ợp X g ồm 4 ch ất. Hũa tan h ết X b ằng HNO 3 đặc, núng d ư được 5,824 lớt NO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giỏ tr ị c ủa m là A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 64 gam. 6. Cho 11,6 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung d ịch HNO 3 loóng, d ư được V lớt khớ Y g ồm NO và NO 2 cú t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 là 19. M ặt khỏc, n ếu cho cựng l ượng h ỗn h ợp X trờn tỏc d ụng v ới khớ CO d ư thỡ sau khi phản ứng hoàn toàn được 9,52 gam Fe. Giỏ tr ị c ủa V là A. 2,8 lớt. B. 5,6 lớt. C. 1,4 lớt. D. 1,344 lớt. 7. Nung m gam b ột đồ ng kim lo ại trong oxi thu được 24,8 gam h ỗn h ợp rắn X g ồm Cu, CuO và Cu 2O. Hũa tan hoàn toàn X trong H 2SO 4 đặc núng thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giỏ tr ị c ủa m là A. 9,6 gam. B. 14,72 gam. C. 21,12 gam. D. 22,4 gam. 8. Hũa tan hoàn toàn 18,16 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe và Fe3O4 trong 2 lớt dung d ịch HNO 3 2M thu được dung d ịch Y và 4,704 lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Ph ần tr ăm kh ối lượng Fe trong h ỗn h ợp X là A. 38,23%. B. 61,67%. C. 64,67%. D. 35,24%. 9. Cho m gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, Fe3O4 tỏc d ụng v ới 200 ml dung d ịch HNO 3 3,2M. Sau khi ph ản ứng hoàn toàn được 0,1 mol khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất) và cũn l ại 1,46 gam kim lo ại khụng tan. Giỏ tr ị c ủa m là A. 17,04 gam. B. 19,20 gam. C. 18,50 gam. D. 20,50 gam. 10. Để m gam Fe trong khụng khớ m ột th ời gian được 7,52 gam h ỗn h ợp X gồm 4 ch ất. Hũa tan h ết X trong dung d ịch H 2SO 4 đặc, núng d ư được 0,672 lớt khớ SO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc) và dung d ịch Y. Cụ c ạn c ẩn th ận dung d ịch Y được m 1 gam mu ối khan. Giỏ tr ị c ủa m và m 1 lần r ượt là A. 7 gam và 25 gam. C. 4,48 gam và 16 gam. B. 4,2 gam và 1,5 gam. D. 5,6 gam và 20 gam. 11. Cho 5,584 gam h ỗn h ợp b ột Fe và Fe 3O4 tỏc d ụng v ừa đủ v ới 500 ml dung d ịch HNO 3 loóng. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn được 0,3136 lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc) và dung d ịch X. N ồng độ mol/l của dung d ịch HNO 3 là A. 0,472M. B. 0,152M C. 3,04M. D. 0,304M. 12. Để kh ử hoàn toàn 9,12 gam h ỗn h ợp cỏc oxit: FeO, Fe 3O4 và Fe 2O3 cần 3,36 lớt khớ H 2 (đktc). N ếu hũa tan 9,12 gam h ỗn h ợp trờn b ằng H 2SO 4 đặc, núng d ư thỡ th ể tớch khớ SO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc) thu được t ối đa là A. 280 ml. B. 560 ml. C. 672 ml. D. 896 ml. 13. Cho khớ CO đi qua ống s ứ đự ng 16 gam Fe 2O3 đun núng, sau khi ph ản ứng thu được h ỗn hợp X g ồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe 2O3 Hũa tan hoàn toàn X b ằng H 2SO 4, đặc, núng thu được 4
  5. Phạm Ngọc Dũng dung d ịch Y. Kh ối l ượng mu ối trong Y là: A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam. 14. Hũa tan 11,2 gam kim lo ại M trong dung d ịch HCI (d ư), thu được 4,48 lớt (ở đktc) H 2. Cũn nếu hoà tan hỗn h ợp X g ồm 11,2 gam kim lo ại M và 69,6 gam oxit M xOy trong lượng d ư dung dịch HNO 3 thỡ được 6,72 lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, đktc). Cụng th ức c ủa oxit kim lo ại là A. Fe 3O4. B. FeO. C. Cr 2O3 D. CrO 15. Cho 37 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe, Fe 3O4 tỏc d ụng v ới 640 ml dung d ịch HNO 3 2M loóng, đun núng. Sau khi cỏc ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được V lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung d ịch Y và cũn l ại 2,92 gam kim lo ại. Giỏ tr ị c ủa V là A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt. C. 3,36 lớt. D. 6,72 lớt. 16. Cho lu ồng khớ CO đi qua ống s ứ ch ứa 0,12 mol h ỗn h ợp g ồm FeO và Fe2O3 nung núng, ph ản ứng t ạo ra 0,138 mol CO 2. Hỗn h ợp ch ất r ắn cũn l ại trong ống n ặng 14,352 gam g ồm 4 ch ất. Hũa tan h ết h ỗn h ợp 4 ch ất này vào dung d ịch HNO 3 dư thu được V lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ở đktc). Giỏ tr ị c ủa V là A. 0,244 lớt. B. 0,672 lớt. C. 2,285 lớt. D. 6,854 lớt. 17. Cho luồng khớ CO đi qua ống s ứ đự ng 5,8 gam Fe xOy nung núng trong m ột th ời gian thu được hỗn h ợp khớ X và ch ất r ắn Y. Cho Y tỏc đụng v ới dung dịch HNO 3 dư được dung d ịch Z và 0,784 lớt khớ NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Cụ c ạn dung d ịch Z được 18,15 gam mu ối khan. Hũa tan Y bằng HCl dư th ấy cú 0,672 lớt khớ (ở đktc). Ph ần tr ăm kh ối lượng c ủa s ắt trong Y là A. 67,44%. B. 32,56%. C. 40,72%. D. 59,28%. 18. Cho lu ồng khớ CO đi qua ống s ứ đự ng 30,4 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe 2O3 và FeO nung núng trong m ột th ời gian thu được h ỗn h ợp ch ất r ắn Y. Hũa tan hết Y trong HNO 3 vừa đủ được dung dịch Z. Nhỳng thanh đồ ng vào dung d ịch Z đế n ph ản ứng hoàn toàn th ấy kh ối l ượng thanh đồng gi ảm 12,8 gam. Ph ần tr ăm kh ối lượng c ủa cỏc ch ất trong h ỗn h ợp X l ần lượt b ằng A. 33,3% và 66,7%. B. 61,3% và 38,7%. C. 52,6% và 47,4%. D. 75% và 25%. 19. Hũa tan hoàn toàn m gam Fe 3O4 trong dung d ịch HNO 3, toàn b ộ l ượng khớ NO thoỏt ra đem tr ộn v ới l ượng O 2 vừa đủ để h ỗn h ợp h ấp thự hoàn toàn trong n ước được dung d ịch HNO 3. Bi ết th ể tớch oxi đó tham gia vào quỏ trỡnh trờn là 336 ml (ở đktc). Giỏ tr ị c ủa m là A. 34,8 gam. B. 13,92 gam. C. 23,2 gam. D. 20,88 gam. 20. Th ổi t ừ t ừ V lớt h ỗn h ợp khớ CO và H 2 cú t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 là 7,5 qua m ột ống s ứ đự ng 16,8 gam h ỗn h ợp 3 oxit CuO, Fe 3O4, Al 2O3 nung núng. Sau ph ản ứng thu được h ỗn h ợp khớ và h ơi cú tỉ kh ối so v ới H 2 là 15,5. Dẫn h ỗn h ợp khớ này vào dung d ịch Ca(OH) 2 dư th ấy cú 5 gam k ết tủa. Th ể tớch V ( ở đktc) và kh ối l ượng ch ất r ắn cũn l ại trong ống s ứ l ần l ượt là A. 0,448 lớt; 16,48 gam. C. 1,568 lớt; 15,68 gam B. 1,12 lớt; 16 gam. D. 2,24 lớt; 15,2 gam. III. ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.B 20.D 5