Sáng kiến kinh nghiệm Điền hình thức đúng của từ trong ngoặc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Điền hình thức đúng của từ trong ngoặc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- sang_kien_kinh_nghiem_dien_hinh_thuc_dung_cua_tu_trong_ngoac.doc
Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Điền hình thức đúng của từ trong ngoặc
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA MỤC LỤC PHẦN 1: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI. Trang 3 PHẦN 2: NỘI DUNG THỰC HIỆN. 1. Tiến trình chung. 2. Tiến trình cụ thể. 3. Các bước thực hiện cụ thể. 3.1. NOUNS. 3.1.1. Definition. 3.1.2- The ways to form a noun. Trang 4 3.1.3. The functions of a noun. 3.1.3.1- Subject. 3.1.3.2- Object. 3.1.3.3- Complement. 3.1.3.4- Appositive. 3.1.3.5- Object of a preposition. 3.1.3.6- Adjective. 3.2. ADJECTIVES: 3.2.1-Definition. 3.2.2- The ways to form an adjective. Trang 5 3.2.3- The uses of adjective. Trang 7 3.2.3.1- Attribute adjective. 3.2.3.2- Predicative adjectives. 3.2.3.3- Object compliment. 3.2.3.3- The adjective must be placed 3.3. ADVERBS. Trang 8 3.3.1 – Definition. 3.3.1.1 – Adverbs of manner. 3.3.1.2 – Adverbs of time. 3.3.1.3 – Adverbs of place. 3.3.2 – The positions of adverbs. 3.3.3 –The way to form adverbs. 3.4. VERBS Trang 9 3.4.1- Definition. 3.4.1.1 – Transitive verb. 3.4.1.2 – Intransitive verb. 3.4.1.3 – Auxiliary verb. 3.4.1.4 – Modal verb. 3.4.2 – The ways to forms of verbs. 4. Áp dụng thực tiễn. Trang 11 5. Bài tập áp dụng. Unit 1: HOME LIFE Trang 15 Unit 2: CULTURAL DIVERSITY Trang 16 Unit 3: WAYS OF SOCIALIZING Trang 17 Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM Trang 18 Unit 5: HIGHER EDUCATION Trang 19 Unit 6: FUTURE JOB Trang 20 Unit 7: ECONOMIC REFORMS Trang 20 Unit 8: LIFE IN THE FUTURE Trang 21 Unit 9: DESERTS Trang 22 Unit 10: ENDANGERED SPECIES Trang 23 Unit 11: BOOKS Trang 24 Unit 12: WATER SPORTS Trang 25
- Chuyên đề : điền hình thức đúng của từ trong ngoặc – Lớp 12 Unit 13: THE 22th SEA GAMES Trang 26 Unit 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS Trang 27 Unit 15: WOMEN IN SOCIETY Trang 28 Unit 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS Trang 29 PHẦN 3: KẾT LUẬN CHUNG Trang 30 1. Bài học kinh nghiệm. 2.Kết quả đạt được. 2
- Chuyên đề : điền hình thức đúng của từ trong ngoặc – Lớp 12 PHẦN 1: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: - Những năm gần đây, môn ngoại ngữ nói chung và môn tiếng Anh nói riêng đã được ngành Giáo Dục - Đào Tạo xem như là môn thi bắt buộc trong các kì thi Tốt Nghiệp THPT. Điều này cho thấy môn tiếng Anh đã có thể được xem là một môn học chính trong các trường học. Mặc dù tiếng Anh là môn thi bắt buộc trong các trường học, học sinh chúng ta chưa thực sự quan tâm đến việc học tiếng Anh. Các em học tiếng Anh chỉ mang tính đối phó với các giờ kiểm tra, hay vì nó là môn học thi bắt buộc trong các kì thi tốt nghiệp. Các em không tự giác ôn luyện những kiến thức cũ, làm các bài tập mà giáo viên cho về nhà làm. Một trong những lý do trên là các em không có nhiều vốn từ hay ngại phải tra từ mới cũng như từ loại khi làm bài. Nhưng chúng ta biết từ vựng góp phần quan trọng trong việc hoàn thành bài làm như ngữ pháp.Với nhu cầu cấp bách của việc học ngoại ngữ và tình hình học tập thực tiễn của học sinh. Tôi chọn đề tài: “ĐIỀN HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ TRONG NGOẶC” nhằm giúp học sinh nhận biết được từ loại của từ, nắm được các kỹ năng thành lập từ vựng và biết cách điền từ ở hình thức đúng ngữ pháp, phù hợp với ngữ cảnh được đề cập. Vì bài tập“ĐIỀN HÌNH THỨC ĐÚNG CỦA TỪ TRONG NGOẶC” là một điểm ngữ pháp quan trọng, tương đối khó, xuất hiện nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Các em thường gặp dạng bài tập này trong các kỳ thi thi tốt nghiệp, cao đẳng, đại học. PHẦN 2:NỘI DUNG THỰC HIỆN. 1.TIẾN TRÌNH CHUNG: - Nhắc lại khái niệm cơ bản về ngữ pháp ( definitions of noun, verb, adjective, adverb ). - Dấu hiệu nhận biết các từ loại hay cách thành lập từ loại ( the part(s) of speech and basic ways to form new words in English ). - Hướng dẫn học sinh xem xét các từ liên quan ở phía trước hoặc phía sau để loại suy ra hình thức đúng của từ cần điền. Ví dụ: she is a beautiful girl (beauty) ↓ ↓ ↓ article adjective noun noun 2. TIẾN TRÌNH CỤ THỂ: - Đây là phần gây ra cho học sinh bối rối, khó hiểu nên giáo viên chúng ta dẫn dắt trực tiếp vào từ cần dạy, tạo sự tập trung của học sinh. - Cung cấp từ ( giúp học sinh phát hiện ra từ loại của từ cho sẵn dự vào hình thái của từ ). + Danh từ là từ có hậu tố: - tion, - sion, -er, -or + Tính từ là từ có hậu tố : - able, - ful, - less, - al + Trạng từ thông thường có hậu tố: - ly - Cung cấp nghĩa - Luyện đọc cho học sinh (giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc đồng thanh) 3. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CỤ THỂ. 3.1. NOUNS. 3.1.1. Definition:Noun is a word used as the name of a peron, thing, animal, place Ex: Student ( person ) Blackboard (thing) Cat ( animal ) Countryside (place) 3
- Chuyên đề : điền hình thức đúng của từ trong ngoặc – Lớp 12 3.1.2- The ways to form a noun. FORM EXAMPLES AR - sailor, actor a- Verb + ER - teacher, driver, viewer, singer OR - beggar, liar ION - action, invention, liberation, conclusion b- Verb + ING - writing, making, liking, cooking, learning MENT - movement, development, investment, punishment, amusement c- Noun /Adjective + DOM - kingdom, freedom, wisdom d- Noun/Adjective + HOOD - boyhood, neigbourhood, childhood, brotherhood, falsehood. e- Noun/ Adjective + ISM - capitalism, patriotism, terrorism, heroism, communism. - socialism, racialism, colonialism NESS - happiness, laziness, illness, sickness f- Adjective + TY - cruelty, loyalty, difficulty ITY - possibility, ability, capability, ability, curiosity g- Verb + ANT - assistant, accountant, applicant, contestant h- Adjective Noun - angry → anger - long → length - brave → bravery - proud → pride - deep → depth - terrible → terror - famous → fame - young → youth - high → height - hot → heat - true → truth - just → justice i- Verb Noun - choose → choice - live → life - prove → proof - strike → stroke - sing → song - advise → advice - enter → entry - fail → failure - feed → food - laugh → laughter - renew → renewal - sit → seat - speak → speech - see → sight - sell → sale - die → death - bury → burial - lose → loss 3.1.3. The functions of a noun 3.1.3.1- Subject: - This girl is intelligent. 3.1.3.2- Object: - She eats a banana. 3.1.3.3- Complement: - He is a footballer. 3.1.3.4- Appositive:- Mr. David, a famous doctor, is my father’s friend. 3.1.3.5- Object of a preposition:- Everybody is interested in sports. 3.1.3.6- Adjective:- The Vietnam War is different from any other one. 3.2. ADJECTIVES: 3.2.1-Definition: Adjective is a word that modifies a noun. It usually stands before a noun Ex: a horse a charming room an apple a furnished house this old house 4
- Chuyên đề : điền hình thức đúng của từ trong ngoặc – Lớp 12 3.2.2- The way to form an adjective: FORM EXAMPLES Noun - Adjective - choir → choral - neglect → neglected - circle → circular - picture → picturesque - union → united - charity → charitable - fashion → fashionable - gold → golden - honour → honourable - wool → woolen - notice → noticeable - wood → wooden - reason → reasonable - earth → earthen - value → valuable - North → Northern - terror → terrible - West → Western - sense → sensible - fury → furious - horror → horrible - glory → glorious - access → accessible - melody → melodious - luxury → luxurious - mystery → mysterious - victory → victorious - prosper → prosperous - vapour → vapourous - bounty → bounteous - variety → various - clamour → clamorous - danger → dangerous - murder → murderous - dangour → dangourous - disaster → disastrous - advangtage → advangtageous - courage → courageous - mountain → mountainous - strain → strainous - venom → venomous - volume → voluminous - peril → perilous - mischief → mischievous - caution → cautious - advent → adventitious - citrus → citreous - affection → affectionate - fortune → fortunate - authority → authoritative - apprehension→ apprehensive - intuition → intuitive Verb → adjective - abhor → abhorrent - vary → various - obey → obedient - accept → acceptable - absorb → absorbent - admire → admirable - notice → noticeable - choose → choosy - compel → compelling - volunteer→ voluntary - please → pleasing - unite → united - learn → learned - comply → compliant - vacate → vacant - grieve → grievous - marvel → marvelous - prosper → prosperous - strain → strenduous - study → studious - quarrel → quarrelsome - meddle → meddlesome - benefit → benificial - criticize → critical - abuse → abusive - attend → attentive - collect → collective - compete → competitive - create → creative - destroy → destructive - decide → decisive - express → expressive - describe → descriptive - extend → extensive - affirm → affirmative - decorate → decorative - image → imaginative - inform → informative - deceive→deceptive/ deceitful noun - FUL - harmful - pocketful - peaceful - basketful - handful - useful - successful - helpful 5
- Chuyên đề : điền hình thức đúng của từ trong ngoặc – Lớp 12 FORM EXAMPLES noun -LESS - childless - helpless - harmless - homeless - odourless - noiseless - hopeless - thoughtless - useless noun -LY - manly - hourly - yearly - daily - brotherly - fatherly noun -LIKE - lifelike - childlike - warlike - godlike - statemanlike noun - Y - silvery - starry - snowy - healthy - crafty - silky - rainy - shadowy - faulty - wintery - dirty - sandy noun - ISH - foolish - childish - selfish - amateurish noun -AL - central - optional - accidental - natural - traditional - magical - occasional - industrial - personal - agricultural Noun→ Adjective - difference different - strain strainous - patience patient - venom venomous - independence independent - volume voluminous - vigilance vigilant - peril perilous - distance distant - mischief mischievous - circumstance circumstantial - caution cautious - volcano volcanic - advent adventitious - sympathy sympathic - citrus citreous - hero heroic - affection affectionate - giant giantic - fortune fortunate - energy energic - authority authoritative - metal metallic - mystery mysterious - poet poetic - victory victorious - academy academic - prosper prosperous - anemia anemic - vapour vapourous - athlete athletic - variety various - quarrel quarrelsome - bounty bounteous - trouble troublesome - clamour clamourous - choir choral - danger dangerous - circle circular - murder murderous - picture picturesque - dangour dangourous - charity charitable - disaster disastrious 6