Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập toán giải bằng máy tính cầm tay

pdf 41 trang sangkien 27/08/2022 6900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập toán giải bằng máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfsang_kien_kinh_nghiem_cac_dang_bai_tap_toan_giai_bang_may_ti.pdf

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập toán giải bằng máy tính cầm tay

  1. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ M ð U hỳng ta bi t r ng mỏy tớnh Casio là lo i mỏy r t ti n l i cho h c sinh t trung h c ủ n ð i h c. Vỡ mỏy gi i quy t C hu h t cỏc bài toỏn trung h c và m t ph n ð i h c. ð giỳp h c sinh ủ c bi t là h c sinh THCS cú th s d ng ủưc lo i mỏy tớnh c m tay ki u khoa h c núi chung, lo i mỏy Casio fx – 570 MS núi riờng. Ngoài nh ng tài li u h ưng d n s d ng và gi i toỏn ủó cú, khi hc sinh mua mỏy . H c sinh ủ c nh ng tài li u ủú thỡ ch cú th bi t ch c n ăng c ơ b n cỏc phớm và tớnh toỏn cỏc phộp toỏn c ơ b n, mà ch ưa cú bài t p th c hành nhi u v k n ăng gi i Toỏn b ng mỏy tớnh cm tay. ð HS t mỡnh khỏm phỏ nh ng kh n ăng tớnh toỏn phong phỳ, khai thỏc cỏc ch c n ăng c a mỏy g n li n v i vi c h c trờn l p cũng nh ư trong cỏc ho t ủ ng ngo i khúa toỏn h c thụng qua th c hành trờn mỏy. Vỡ th trong quỏ trỡnh d y h c trờn l p (d y h c t ch n, d y BDHSG, ) . Chỳng ta c n ph i trang b cho h c sinh n m ủưc m t s ph ươ ng phỏp gi i và quy trỡnh n phớm. ð t ủú, m i h c sinh t mỡnh gi i ủưc cỏc bài t p toỏn m t cỏch ch ủ ng và sỏng t o. ðng tr ưc th c tr ng trờn, v i tinh th n yờu thớch b mụn, mu n ủưc khỏm phỏ, mu n cho cỏc em h c sinh THCS cú nh ng dng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay. Tụi xin ủưa ra m t s dng bài t p ủ h c sinh t th c hành, rốn luy n k n ăng gi i Toỏn bng mỏy tớnh c m tay. Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 1
  2. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ NI DUNG DNG 1 : “ TèM S D Ư C A PHẫP CHIA C A S A CHO S B “ a) S d ư c a s A chia cho s B: ( ði v i s b chia t i ủa 10 ch s ) A S d ư c a =A − B x ph n nguyờn c a (A chia cho B ) B Cỏch n: A ữ B = màn hỡnh hi n k t qu là s th p phõn. ðưa con tr lờn bi u th c s a l i A - B x ph n nguyờn c a A chia cho B và n = Vớ d : Tỡm s d ư c a phộp chia 9124565217 cho 123456 . n: 9124565217 ữ 123456 = Mỏy hi n th ươ ng s là: 73909,45128 ðư a cụn tr lờn dũng bi u th c s a l i là: 9124565217 - 123456 x 73909 và n Kt qu : S d ư: r = 55713 BÀI T P: Tỡm s d ư trong cỏc phộp chia sau: a) 143946 chia cho 32147 KQ: r = 15358 b) 37592004 chia cho 4502005 KQ: r = 1575964 c) 11031972 chia cho 101972 KQ: r = 18996 d) 412327 chia cho 95215 KQ: r = 31467 e) 18901969 chia cho 1512005 KQ: r = 757909 b) Khi s b chia A l n h ơn 10 ch s : Nu nh ư s b chia A là s bỡnh th ưng nhi u h ơn 10 ch s . Ta ng t ra thành nhúm ủu 9 ch s ( k t bờn trỏi ). Ta tỡm s d ư nh ư ph n a). R i vi t ti p sau s d ư cũn l i là t i ủa 9 ch s r i tỡm s d ư l n hai. N u cũn na thỡ tớnh liờn ti p nh ư v y. Vớ d : Tỡm s d ư c a phộp chia 2345678901234 cho 4567. Ta tỡm s d ư c a phộp chia 234567890 cho 4567 ủưc k t qu là 2203. Tỡm ti p s d ư c a 2203 1234 cho 4567. K t qu cu i cựng là 26. Vy r = 26. Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 2
  3. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ BÀI T P: 1) Tỡm s d ư r khi chia s 24728303034986074 cho 2003. KQ: r = 401 2) Tỡm s d ư r khi chia s 2212194522121975 cho 2005. KQ: r = 1095 c) Tỡm s d ư c a s b chia ủưc cho b ng d ng l ũy th a quỏ l n thỡ ta dựng phộp ủng d ư th c theo cụng th c sau: a≡ m(mod p ) ab.≡ mn . (mod p ) ⇒  b≡ n(mod p ) ac≡ m c (mod p ) Vớ d 1 : Tỡm s d ư c a phộp chia 2004 376 cho 1975 Gi i: Ta cú 2004 2 ≡ 841 (mod 1975) 2004 4 ≡ 841 2 (mod 1975) ⇒ 2004 12 ≡ 231 3 ≡ 416 (mod 1975) ⇒ 2004 48 ≡ 416 4 ≡ 536 (mod 1975) ⇒ 2004 48 .2004 12 ≡ 536. 416 (mod 1975) 2004 60 ≡ 1776 (mod 1975) ⇒ 2004 62 ≡ 1776. 841 (mod 1975) 2004 62 ≡ 516 (mod 1975) ⇒ 2004 62x3 ≡ 516 3 ≡ 1171(mod 1975) ⇒ 2004 62x3x2 ≡ 1171 2 (mod 1975) 2004 62x6 ≡ 591 (mod 1975) ⇒ 2004 62x6+4 ≡ 591.231 (mod 1975) ⇒ 2004 376 ≡ 246 (mod 1975) Vy 2004 376 chia cho 1975 cú s d ư là 246. Vớ d 2 : Tỡm s d ư c a phộp chia 176594 27 cho 293 Gi i: Ta cú 176594 ≡ 208 (mod 293) 176594 3 ≡ 208 3 ≡ 3 (mod 293) 176594 27 ≡ 3 9 (mod 293) 176594 27 ≡ 52 (mod 293) Vy 176594 27 chia cho 293 cú s d ư là 52 Bài t p: 1)Tỡm s d ư c a phộp chia 23 2005 cho 100. Gi i: Ta cú: 23 1 ≡ 23 (mod 100) 23 2 ≡ 29 (mod 100) Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 3
  4. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ 23 4 ≡ 29 2 ≡ 41 (mod 100) (23 4 ) 5 ≡ 41 5 (mod 100) 23 20 ≡ 1 (mod 100) ⇒ (23 20 ) 100 ≡ 1 100 ≡ 1 (mod 100) 23 2000 ≡ 1 (mod 100) ⇒ 23 2005 =23 200 .23 4.23 1 ≡ 1.41.23 (mod 100) 23 2005 ≡ 43 (mod 100) Vy 23 2005 chia cho 100 cú s d ư là 43 2) Tỡm hai ch s cu i cựng c a 23 2005 Gi i: Ta gi i nh ư bài 1. Tr l i: Hai ch s cu i cựng c a 23 2005 là 43 3) Tỡm ch s hàng ch c c a 23 2005 Gi i: Ta c ũng gi i nh ư bài 1. Tr l i: Ch s hàng ch c c a 23 2005 là 4. 4) Tỡm s d ư c a phộp chia 7 2005 chia cho 10 ( Tỡm ch s hàng ủơ n v c a 7 2005 ) Gi i: Ta cú 7 1 ≡ 7 (mod 10) 72 ≡ 49 (mod 10) 74 ≡ 1 (mod 10) ⇒ 7 2004 = (7 4)501 ≡ 1 501 ≡ 1(mod 10) ⇒ 7 2005 = 7 2004 .7 1 ≡ 1.7 ≡ 7(mod 10) V y: + 7 2005 chia cho 10 là 7. + Ch s hàng ủơ n v c a 7 2005 là 7. 5) Tỡm ch s hàng ủơ n v c a 17 2002 . Gi i: Ta cú 7 1 ≡ 7 (mod 10) 72 ≡ 49 (mod 10) 74 ≡ 1 (mod 10) ⇒ (7 4)500 ≡ 1 500 ≡ 1(mod 10) ⇒ 7 2000 ≡ 1(mod 10) ⇒ 7 2002 ≡ 17 2000 . 17 2 ≡ 1.9 ≡ 9(mod 10) Vy: Ch s hàng ủơ n v c a 17 2002 là 9. 6) Tỡm hai ch s cu i cựng c a t ng A = 2 2000 + 2 2001 + 2 2002 Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 4
  5. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ Gi i: Ta cú A = 2 2000 ( 1+ 2 1 + 2 2 ) = 7. 2 2000 Mà ta l i cú 2 10 ≡ 24 (mod 100) ⇒ (2 10 )5 ≡ 24 5 ≡ 24 (mod 100) ⇒ 2250 ≡ 24 5 ≡ 24 (mod 100) ⇒ 21250 ≡ 24 5 ≡ 24 (mod 100) ⇒ 22000 = 2 1250 .2 250. 2250. 2250 ≡ 24.24.24.24 ≡ 76 (mod 100) ⇒ A = 7. 2 2000 ≡ 7.76 ≡ 32 (mod 100) Vy : Hai ch s cu i cựng c a t ng A là 32 7) Tỡm hai ch s cu i cựng c a t ng B = 2 2000 + 2 2001 + 2 2002 + 2 2003 + 2 2004 + 2 2005 + 2 2006 Gi i: Ta cú B = 2 2000 ( 1+ 2 1 + 2 2 + 2 3 + 2 4 + 2 5 + 2 6) = 127. 2 2000 ⇒ B = 127. 2 2000 ≡ 127.76 ≡ 52 (mod 100) Vy : Hai ch s cu i cựng c a t ng B là 52 8) Tỡm s d ư c a phộp chia 1997 1997 cho 13 Gi i: Ta cú 1997 1 ≡ 8 (mod 13) 1997 2 ≡ 12 (mod 13) 1997 3 ≡ 12.8 ≡ 5(mod 13) 1997 4 ≡ 1 (mod 13) ⇒ (1997 4 ) 499 ≡ 1 499 ≡ 1(mod 13) 1997 1997 = 1997 1996 . 1997 1 ≡ 1.8 (mod 13) Hay 1997 1997 ≡ 8 (mod 13) Vy s d ư c a phộp chia 1997 1997 cho 13 là 8 9) Tỡm d ư trong phộp chia 2 1000 cho 25 Gi i: Ta cú 2 10 ≡ 24 (mod 25) ⇒ 220 ≡ 1 (mod 25) ⇒ 21000 ≡ 1 500 ≡ 1 (mod 25) Vy s d ư trong phộp chia 2 1000 cho 25 là 1 10) Tỡm d ư trong phộp chia 2 1997 cho 49 Gi i: Ta cú 2 2 ≡ 4 (mod 49) ⇒ 210 ≡ 44 (mod 49) ⇒ 220 ≡ 44 2 ≡ 25 (mod 49) Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 5
  6. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ ⇒ 221 ≡ 25.2 ≡ 1 (mod 49) ⇒ (2 21 ) 95 ≡ 1 95 ≡ 1 (mod 49) ⇒ 21995 ≡ 1 (mod 49) ⇒ 21997 = 2 1995 .2 2 ≡ 1.4 ≡ 4 (mod 49) V y d ư trong phộp chia 2 1997 cho 49 là 4 11) Tỡm d ư trong phộp chia 2 1999 cho 35 Gi i: Ta cú 2 1 ≡ 2 (mod 35) ⇒ 210 ≡ 9 (mod 35) ⇒ 220 ≡ 44 2 ≡ 25 (mod 35) ⇒ 230 ≡ 9.25 ≡ 29 (mod 35) 2 16 ≡ 16 (mod 35) ⇒ 248 ≡ 1 (mod 35) ⇒ 21999 = (2 48 )41 .2 31 ≡ 1.29.2 ≡23 (mod 35) V y d ư trong phộp chia 2 1999 cho 35 là 23. 12) Tỡm d ư khi chia a) 4362 4362 cho 11 b) 3012 93 cho 13 c) 1999 1999 cho 99 d) 109 345 cho 14 ( r = 1 ) e) 3 1000 cho 49 f) 6 1991 cho 28 ( r = 20) g) 35 150 cho 425 h) 22 2002 cho 1001 i) 2001 2010 cho 2003 13) a) CMR: 1890 1930 + 1945 1975 + 1 ⋮ 7 b) CMR: 2222 5555 + 5555 2222 ⋮ 7 Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 6
  7. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ ∈ DNG 2: “ TèM CH S x C A S n = an a n −1 xa 1 a 0 ⋮ m v i m N “ Ph ươ ng phỏp: Thay x l n l ưt t 0 ủ n 9 sao cho n ⋮ m Vớ d : Tỡm ch s x ủ 79506x 47 chia h t cho 23. Gi i: Thay x = 0; 1; 2; ; 9. Ta ủưc 79506147 ⋮ 23 Bài t p: 1)Tỡm s l n nh t và s nh nh t trong cỏc s t nhiờn cú d ng 1x 2 y 3 z 4 chia ht cho 7. Gi i: - S l n nh t d ng 1x 2 y 3 z 4 chia h t cho 7 s ph i là 19293z 4 . Ln l ưt th z = 9; 8; ;1; 0. Vy S l n nh t d ng 1x 2 y 3 z 4 chia h t cho 7 s ph i là 1929354. - S nh nh t d ng 1x 2 y 3 z 4 chia h t cho 7 s ph i là 10203z 4 . Ln l ưt th z =0; 1; ;8; 9. Vy S nh nh t d ng 1x 2 y 3 z 4 chia h t cho 7 s ph i là 1020334. 2)Tỡm s l n nh t và s nh nh t c a s 2x 3 y 4 z 5 chia h t cho 25. KQ : - S l n nh t là: 2939475 - S nh nh t là: 1030425. 4)Tỡm ch s b, bi t r ng: 469283861b 6505 chia h t cho 2005. KQ : b = 9. 5) Tỡm ch s a bi t r ng 469a 8386196505 chia h t cho 2005. KQ : a = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 6)Hóy nờu cỏc b ưc th c hi n trờn mỏy tớnh và t ủú suy ra ph i thờm s nào vào bờn ph i s 200 m t ch s ủ ủưc s cú b n ch s chia h t cho 7. Hưng d n: n = 200a⋮ 7 . KQ : 2002; 2009. Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 7
  8. Sỏng ki n c i ti n k thu t : “ Cỏc d ng bài t p toỏn gi i b ng mỏy tớnh c m tay “ DNG 3 : “ TèM ƯC VÀ B I C A M T S “ 1. Tỡm cỏc ưc c a m t s a : Ph ươ ng phỏp : Gỏn: A = 0 r i nh p bi u th c A = A + 1 : a ữ A n nhi u l n phớm = Gỏn : 0 Shift STO A T Nh p: Alpha A Alpha = Alpha A + 1 Alpha : a ữ Alpha A n nhi u l n d u = Vớ d : Tỡm ( cỏc ưc ) t p h p cỏc ưc c a 120 Ta gỏn: A = 0 Nh p: A = A + 1 : 120 ữ A n nhi u l n phớm = Ta cú A = {1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;30;40;60;120} 2. Tỡm cỏc b i c a b: Gỏn: A = -1 r i nh p bi u th c A = A + 1 : b x A n nhi u l n phớm = Vớ d : Tỡm t p h p cỏc b i c a 7 nh h ơn 100. Ta gỏn: A = -1 Nh p: A = A + 1 : 7 x A n nhi u l n phớm = Ta cú: B = {0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98} BÀI T P: 1) Tỡm cỏc ưc c a cỏc s sau: 24; 48; 176. 2) Tỡm t t c cỏc b i c a 14 nh h ơn 150 3.Ki m tra s nguyờn t : ð ki m tra m t s là s nguyờn t ta làm nh ư sau: ð k t lu n s a là s nguyờn t ( a > 1) , ch c n ch ng t r ng nú khụng chia h t cho m i s nguyờn t mà bỡnh ph ươ ng khụng v ưt quỏ a. Vỡ n u m t s a là h p s thỡ nú ph i cú ưc nh h ơn a Ng ưi vi t: Tr ần Ng ọc Duy GV tr ưng THCS – DTNT Ba T ơ 8