Lý thuyết Hóa học THPT

doc 17 trang sangkien 30/08/2022 6200
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết Hóa học THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docly_thuyet_hoa_hoc_thpt.doc

Nội dung text: Lý thuyết Hóa học THPT

  1. LÝ THUYẾT HĨA Câu 1: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dich H2SO4 đậm đặc B. Dung dịch HNO3 đặc C. Dung dịch HCl lỗng D. Dung dịch H2SO4 lỗng Câu 2: Chất nào sau đây khơng cĩ khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím: A. HCl B. SO3 C. H2S D. SO2 Câu 3: : Để phân biệt O3 và O2 khơng thể dùng hĩa chất nào sau đây: A Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI Câu 4 : Mức độ phân cực của liên hố học trong các ptu được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải là: A. HBr, HI,HCl. B. HI,HBr,HCl. C.HCl,HBr,HI. D.HI,HCl,HBr Câu 5 : Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên? A PVA + NaOH B. Xenlulozơ + H2O C. PS D. Nhựa Rezol Câu 6 : Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 7: Cho một số tính chất : là chất kết tinh khơng màu (1) ; cĩ vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hồ tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong mơi trường kiềm lỗng nĩng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7). Câu 8: Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết: A. cộng hố trị phân cực. B. ion. C. hiđro. .D. cộng hố trị khơng phân cực. Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luơn chứa chức hiđroxyl. B. protit luơn chứa nitơ. C. protit luơn là chất hữu cơ no. D. protit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 10: Tai sao polime khong co nhiet do nong chay xac dinh: A. Co khoi luong qua lon. B. La hon hop cua nhieu phan tu co khoi luong khac nhau C. Co tinh chat hoa hoc khac nhau D. Co cau truc khong xac dinh Câu 11: Để xử lý sỏ bộ nước thải chứa các ion kim loại nặng người ta thường dùng A. Nước Clo. B.giấm ăn. C. Nước vơi trong. D. Rượu etylic Câu 12 Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm sau: benzen, toluen và stiren. A. Brom hơi B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch HNO3 Câu 13 Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất: A. poli (phenol fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 C. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT Câu 14 Kết luận nào sau đây sai? A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hố trị cĩ cực. B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hố trị khơng cực. Câu 15 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất cộng hố trị: BaCl2, HCl, Na2O, H2O A. Chỉ cĩ H2O . B. Na2O và H2O. C. HCl và H2O. D. Chỉ cĩ BaCl2. Câu 16: : Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hố các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng Flo là chất oxihoa mạnh hơn clo vì 1. Flo cĩ độ âm điện cao hơn clo 2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl 3. Flo cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn clo A. 1, 3 B.2, 3 C.1,2 D.1, 2, 3
  2. Câu 19: Khi bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đĩ một đinh sắt sạch để? A. Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II). B. Fe tác dụng với các tạp chất trong dung dịch. C. Fe tác dụng hết khí O2 hịa tan trong dung dịch muối. D. Fe tác dụng với dung dịch H2S trong khơng khi Câu 25 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 26: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 200C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng C. tỏa nhiệt D. khơng xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt Câu 27: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sơi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 28: Cĩ 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nĩng. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ. C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ. D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI. Câu 29: X , Y , Z là hợp chât vơ cơ của mot kim loại , khi dơt nĩng ở nhiet do cao dêu cho ngọn lửa màu vàng . Biêt X tác dụng với Y thành Z . Nung Y ở nhiet do cao thu dược Z , hơi nuớc và khí E , khí E là hợp chât của cacbon . E tác dụng với X cho Y hoac Z . Các chât X,Y , Z lân lượt là chât nào duới dây A . NaOH , Na2CO3 , NaHCO3, CO2 C . NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 B . KOH , KHCO3 , CO2 , K2CO3 D . NaOH , Na2CO3 , CO2 , NaHCO3 Câu 30: Cap chât nào sau dây moi chât chứa cả 3 loại liên kêt (ion, cơng hĩa trị và cho nhan ) A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4 , KNO3 D. SO2 , SO3 Câu 31: Criolit cĩ cơng thức phân tử Na3AlF3 được thêm vào Al2O3 trong quá trình dien phân Al2O3 nĩng chảy de sản xuât nhơm vi lí do chính là A. Làm giảm nhiet do nĩng chảy của Al2O3 . C. Làm tang do dan dien của Al2O3 nĩng chảy B. Tạo lớp ngan cách de bảo ve Al nĩng chảy D. Bảo ve dien cực khỏi bị an mịn Câu 32: Xét phản ứng: FeS2 + H2SO4 (dac, nĩng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. FeS2 bị oxi hĩa tạo Fe2(SO4)3 C. FeS2 bị oxi hĩa tạo Fe2(SO4)3 và SO2 B. H2SO4 bị oxi hĩa tạo SO2 D. H2SO4 dã oxi hĩa FeS2 tạo Fe3+ và SO42- Câu 33: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 34: Liên kết ba là liên kết gồm A. 3 liên kết . B. 3 liên kết . C. 2 liên kết  và 1 liên kết .D. 1 liên kết  và 2 liên kết . Câu 35: Loại muối nào sau đây khơng bị thuỷ phân? A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu. B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh Câu 36: Một loại thuỷ tinh cĩ thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO 2, 13% Na2O và 12% CaO. Cơng thức hĩa học của loại thuỷ tinh này là A. Na2O. CaO.4SiO2. B. Na2O.2CaO.5SiO2. C. 2Na2O.CaO.6SiO2.D. Na 2O.CaO.6SiO2. Câu 37: Sục khí CO2 và một cốc nước cất cĩ nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch cĩ mầu gì? A. khơng mầu. B. mầu tím. C. mầu đỏ. D. mầu xanh
  3. Câu 38: Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá? A. NaNO3.B. NH 4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4 Câu 39: Để loại tạp chất HCl cĩ lẫn trong khí Cl2 người ta dùng A. dd NaOH. B. dd H2SO4.C. H 2O. D. dd Na2CO3. Câu 40 : Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric đặc nĩng ở 170 oC thì etilen thu được thường cĩ lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết? A. Br2. B. KMnO4. C. NaOH. D. Na 2CO3 Câu 41: Khả năng phản ứng thế brom vào vịng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic? A. benzen.B. phenol. C. axit benzoic. D. cả ba phản ứng như nhau. Câu 42 : Từ Na2CO3 cĩ thể điều chế được A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3.D. Cả A, B, C. Câu 43 Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2  5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. 0%. Câu 44 Halogen nào sau đây khơng điều chế được bằng cách cho axit HX tương ứng phản ứng với chất oxi hố mạnh như KMnO4, PbO2, A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 45 : Cho hợp chất CH2=CH COOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic. C. axit propenoic. D. Axit propanoic Câu 46: Mỡ tự nhiên là A. muối của axit béo B. este của axit panmitic (C15H31COOH) C. hỗn hợp của các loại lipit khác nhau D. este của axit oleic (C17H33COOH) Bài 47: Hợp kim Au,Pt để trong khơng khí ẩm xảy ra: a. Ăn mịn điện hĩa. b. Ăn mịn hĩa học. c. Ăn mịn điện hĩa và hĩa học. d. Khơng bị ăn mịn. Bài 48: Kim loại được dùng để làm vỏ bọc cho tàu bằng thép là: a. Cu b. Fe c. Au d. Zn Câu 49: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Ca(OH)2. B. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na2CO3 và HCl. Câu 50: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống. B. đá vơi. C. thạch cao nung. D. thạch cao khan. Câu 51: Dãy các chất nào sau đây chỉ cĩ liên kết cộng hĩa trị trong phân tử ? A. CaCl2, H2O, N2 B. K2O, SO2, H2S C. NH4Cl, CO2, H2S D. H2SO4, NH3, H2 Câu 52: Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp là : A. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl . B. CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O. C. CH3OH + CO → CH3COOH . D. CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH . Câu 53: Canxi oxit cịn được gọi là A. Đá vơi. B. Vơi tơi. C. Vơi sống. D. Vơi sữa. Câu 54: Cho thanh kẽm tiếp xúc với một thanh đồng qua dây dẫn, sau đĩ nhúng vào dd HCl dư. Hiện tượng quan sát được là A. Thanh Zn tan trước và bọt khí thốt ra trên thanh sắt. B. Thanh Zn tan và bọt khí thốt ra từ thanh đồng. C. Thanh Zn tan và bọt khí thốt ra từ cả hai thanh. D. Cả hai thanh tan đồng thời và khí thốt ra từ hai thanh. Câu 55. Ozon là một dạng thù hình của oxi vì: A. Oxi và ozon đều cĩ tính oxi hố B. Oxi và ozon cĩ tính chất vật lí tương tự nhau C. Oxi và ozon cĩ tính chất hố học giống nhau D. Oxi và ozon là những đơn chất khác nhau của nguyên tố oxi
  4. Câu 56 Cho các khí sau: O2, O3, N2, H2. Chất khí tan nhiều trong nước nhất là A. O2 B. O3 C. N2 D. H2 Câu 57. Cho các quá trình: Sự cháy, sự quang hợp, sự hơ hấp, sự thối rữa. Quá trình khác biệt với ba quá trình cịn lại là: A. Sự cháy. B. Sự quang hợp. C. Sự hơ hấp. D. Sự thối rữa. Câu 58. Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hố trị với nhau tạo thành A. Mạch thẳng.B. Mạch vịng. C. Mạch dích-dắc. D. Hình lập phương. Câu 59 Trong cơng nghiệp, khơng sản xuất chất nào? A. S B. H2S C. SO2 D. SO3 Câu 60Hố chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất là: A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric Câu 61 Chất nào khơng được điều chế trong phịng thí nghiệm? A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axi sunfuhiđric. Câu 62 Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế oxi trong cơng nghiệp: A. Nhiệt phân KMnO4 B. Nhiệt phân KClO3 cĩ MnO2 làm xúc tác C. Phân huỷ H2O2 D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng Câu 63: Cho cân bằng: A(dung dịch) + 3B(dung dịch) 3C(dung dịch) + D  Cân bằng sẽ thay đổi như thế nào khi pha lỗng dung dịch? A. Dịch chuyển theo chiều nghịch B. Tùy thuộc vào pha lỗng bao nhiêu lần C. Dịch chuyển theo chiều thuận D. Khơng dịch chuyển Câu 64 Theo danh pháp IUPAC ancol (CH3)2C=CHCH2OH cĩ tên gọi là: A. 3-metylbut-2-en-1-ol. B. pent-2-en-1ol. C. ancol iso-pent-2-en-1-ylic. D. 2-metylbut-2-en-4-ol. Câu 65: Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sơi: A. C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH, C6H5OH. B. C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. D. C2H5Cl, C6H5OH , C2H5OH, CH3COOH Câu 66: Trong công nghiệp , andehit fomic được điều chế trực tiếp từ A. rưọu metylic B. rượu etylic C.metyl axetat D. axit fomic Câu 67: Có thể dùng H2SO4 đạc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây? A. CO2, N2, SO2, O2. B. CO2, N2, H2, O2. C. CO2, H2S, N2, O2. D.CO2, NH3, H2, N2. Câu 68: khẳng định nào sau đây luôn đúng: A.Có 1 kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng. B. Bán kính ngtử kim loại luôn lớn hơn bán kính ngtử phi kim. C. Ngtử kim laọi nào cũng có 1 , hoặc 3 lectron lớp ngoài cùng. D. các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng HTTH. Câu 69: trong công nghiệp mêtanol được diều chế từ: A. CH4 B. CH3Cl C.HCHO D.HCOOCH3 Câu 70: tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo: A. Tơ visco và xenlulozơ axetat B. tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. tơ tằm và tơ enang D. tơ visco và tơ nilon -6,6 Câu 71: Để loại bỏ các khí thỉa có độc thì các nhà máy xí nghjiệp dùng: A. P2O5 B. dd H2SO4 d9 C. dd Ca(OH)2 D. dd KMnO4 Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng: A. pứ õ giữa buta -1,3-dien và stiren là pứ trùng ngưng. B. Tơ lapsan là 1 polieste. C. tơ axetat là tơ tổng hợp. D.Trùng hợp isopren tao ra sp thuộc chất dẻo. Câu 73: pứ thuộc loại OXH- khử là: A. thuỷ phân. B. thế C. kết hơp’ D. phân huỷ