Bài tập trắc nghiệm Thấu kính mỏng

doc 2 trang sangkien 30/08/2022 8500
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Thấu kính mỏng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_thau_kinh_mong.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Thấu kính mỏng

  1. BÀI TẬP THẤU KÍNH MỎNG 1) Chọn cõu đỳng. Ảnh của một vật sỏng đặt vuụng gúc với trục chớnh trước một thấu kớnh hội tụ A. là ảnh thật cựng chiều với vật. B. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật khi vật cỏch thấu kớnh một khoảng lớn hơn tiờu cự và là ảnh ảo khi vật cỏch thấu kớnh một khoảng nhỏ hơn tiờu cự. D. là ảnh ở xa vụ cựng khi vật đặt sỏt thấu kớnh. 2) Chọn cõu sai. Xột ảnh cho bởi thấu kớnh : A. Với thấu kớnh phõn kỡ, vật thật cho ảnh ảo. B. Với thấu kớnh hội tụ L, vật thật cỏch L là d = 2f (f là tiờu cự) thỡ ảnh cũng cỏch L là 2f. C. Với thấu kớnh hội tụ, vật thật luụn cho ảnh thật. D. Vật ở tiờu diện vật thỡ ảnh ở xa vụ cực. 3) Một vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f, cỏch thấu kớnh một khoảng là d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi A. 0 2f. 4) Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự f = -10cm. Vật thật AB cho ảnh cựng chiều và cao bằng nửa vật. Vật cỏch thấu kớnh một đoạn: A. d = 10cm. B. d = 15cm. C. d = 5cm. D. d = 30cm. 5) Một vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự f, cỏch thấu kớnh một khoảng là d. Ảnh của vật A. luụn lớn hơn vật. B. là ảnh thật khi d > f . C. ở xa vụ cựng khi d = f .D. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. 6) Thấu kớnh phõn kỡ tiờu cự f = -30cm. Vật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh A’B’ cỏch vật 15cm. Định vị trớ, tớnh chất của vật và ảnh. A: d = 30cm ; d’ = -15cm. B: d = -30cm ; d’ = 15cm. C: d = -15cm ; d’ = 30cm. D: d = 15cm ; d’ = -30cm. 7) Vật AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). 8) Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). 9) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). 10) Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm trớc thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. 11) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 12) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 13) Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, cao 4 (cm). 14) Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). 15) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và lớn hơn vật. 16) ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
  2. 17) ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 18 : Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh nhỏ hơn khoảng tiờu cự, qua thấu kớnh cho ảnh : A. ảo, nhỏ hơn vật. ; B. ảo, lớn hơn vật. ; C. thật, nhỏ hơn vật. ; D. thật, lớn hơn vật 19 : Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh phõn kỡ tại tiờu điểm ảnh chớnh, qua thấu kớnh cho ảnh A’B’ ảo : A. bằng hai lần vật. ; B. bằng vật. C. bằng nửa vật. ; D. bằng ba lần vật. 20 : Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh bằng hai lần tiờu cự, qua thấu kớnh cho ảnh A’B’ thật, cỏch thấu kớnh : A. bằng khoảng tiờu cự. B. nhỏ hơn khoảng tiờu cự. C. lớn hơn hai lần khoảng tiờu cự. D. bằng hai lần khoảng tiờu cự. 21 :Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh bằng nửa khoảng tiờu cự, qua thấu kớnh cho ảnh : A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật. C. ảo, bằng nửa vật, D. ảo, bằng bốn lần vật. 22 :Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 20cm. Thấu kớnh cú tiờu cự 10cm. Khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh là A. 20cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. 23 : Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự f = - 12 (cm), cỏch thấu kớnh một khoảng d = 12 (cm) thỡ ta thu được : A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm. D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. 24 : Vật sỏng AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh phõn kỡ, cỏch thấu kớnh 20cm, tiờu cự thấu kớnh là f = -20cm. Ảnh A’B’ của vật tạo bỡi thấu kớnh là ảnh ảo cỏch thấu kớnh : A. 20cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. 25 : Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 10cm. Tiờu cự thấu kớnh là 20cm. Qua thấu kớnh cho ảnh A’B’là ảnh : A. thật, cỏch thấu kớnh 10cm. B. ảo, cỏch thấu kớnh 10cm. C. thật, cỏch thấu kớnh 20cm. D. ảo, cỏch thấu kớnh 20cm. 26 : Vật AB đặt thẳng gúc trục chớnh của thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 40cm. Tiờu cự thấu kớnh là 20cm. qua thấu kớnh cho ảnh A’B’ là ảnh : A. thật, cỏch thấu kớnh 40cm. B. thật, cỏch thấu kớnh 20cm. C. ảo, cỏch thấu kớnh 40cm. D. ảo, cỏch thấu kớnh 20cm. 27 : Vật AB = 2cm đặt thẳng gúc trục chớnh thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 10cm, tiờu cự thấu kớnh là 20cm. qua thấu kớnh cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 2cm. B. ảo, cao 4cm. C. thật, cao 2cm. D. thật, cao 4cm. 28 : Vật AB = 2cm đặt thẳng gúc với trục chớnh thấu kớnh hội tụ cỏch thấu kớnh 40cm. tiờu cự thấu kớnh là 20cm. Qua thấu kớnh cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm. 29 : Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú độ tụ D = + 5 (dp) và cỏch thấu kớnh một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kớnh là: A. ảnh thật, thấu kớnh một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, cỏch thấu kớnh một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, cỏch thấu kớnh một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, cỏch thấu kớnh một đoạn 20 (cm). 30 : Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú độ tụ D = + 5 (dp) và cỏch thấu kớnh một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kớnh là: A. ảnh thật, cỏch thấu kớnh một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, cỏch thấu kớnh một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, cỏch thấu kớnh một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, cỏch thấu kớnh một đoạn 20 (cm). 31 : Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh là A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). 32 : Vật sỏng AB qua thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cỏch từ vật tới thấu kớnh là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). 33 : Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh một khoảng 20 (cm), qua thấu kớnh cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiờu cự của thấu kớnh là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). 34 : Vật AB = 2cm đặt thẳng gúc trục chớnh của thấu kớnh hội tụ và cỏch thấu kớnh 20cm thỡ thu ảnh rừ nột trờn màn cao 3cm. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm.