Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán 9

doc 11 trang sangkien 30/08/2022 9320
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docsang_kien_kinh_nghiem_xay_dung_va_su_dung_he_thong_cau_hoi_t.doc

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán 9

  1. A - Đặt vấn đề Năm học 2007 - 2008 là năm tiếp tục thực hiện chương trình và sách giáo khoa đổi mới ở bậc trung học cơ sở, chính vì vậy mà cả thày và trò đã rất quen với cả phương pháp và sách giáo khoa mới. Một trong những yêu cầu của việc đổi mới phương pháp dạy học là đổi mới cả việc kiểm tra đánh giá học sinh trong đó có việc đổi mới trong ra đề kiểm tra, cụ thể là trong đề kiểm tra phải có cả phần trắc nghiệm và phần tự luận. Phần tự luận thì học sinh đã rất quen thuộc còn phần trắc nghiệm thì học sinh và cả giáo viên còn khá bỡ ngỡ cả về cách ra đề cũng như cách là bài. Làm thế nào để chuẩn bị được hệ thống câu hỏi trắc nghiệm vừa đạt được những yêu cầu về kiến thức cũng như yêu cầu về mặt kĩ năng, đây là vấn đề mà hiện nay nhiều giáo viên còn đang băn khoăn, lúng túng. Từ những trăn trở đó đã thôi thúc tôi chọn chuyên đề "Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán 9" với hi vọng là có thể xây dựng được một hệ thống những câu hỏi trắc nghiệm để phục vụ cho việc kiểm tra đánh giá học sinh trong công việc giảng dạy của bản thân và ít nhiều có thể giúp đỡ những đồng nghiệp khác. Vì thời gian có hạn nên tôi chỉ soạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong chương trình Đại số 9 gồm 2 chương là chương I và chương II. B - Giải quyết vấn đề 1.Điều tra thực trạng dạy và học trước và sau khi thực hiện đề tài. a) Về phía giáo viên: - Đã làm quen với việc ra đề trắc nghiệm từ các lớp 6,7,8. - Đã biết cách chấm các bài trắc nghiệm. - Còn lúng túng trong việc chuẩn bị hệ thống câu hỏi phù hợp với từng đối tượng học sinh. Nội dung câu hỏi chưa rõ ràng hoặc câu từ chưa chính xác - Thường chỉ dùng một loại trắc nghiệm quen thuộc là Đ - S mà ít có sự thay đổi linh hoạt cách hỏi như chọn câu sai - Việc tính toán số điểm cho phần trắc nghiệm chưa phù hợp. b) Đối với học sinh. - Đã làm quen với bài tập trắc nghiệm. - Đã biết cách trả lời khi làm bài trắc nghiệm. - Còn lúng túng khi gặp một vài dạng câu hỏi trắc nghiệm khác . - Việc trình bày của học sinh chưa thể hiện sự hiểu biết kiến thức mà đôi khi chỉ là chọn bừa một đáp án nào đó hoặc chưa hiểu là trong một câu hỏi trắc nghiệm chỉ có một câu đúng hoặc một câu sai lại đi chọn tất cả các câu gần đúng 2. Phương pháp thực hiện : - Phương pháp điều tra. - Phương pháp phân tích, tổng hợp. - Phương pháp thực nghiệm, thống kê. 3. Những công việc đã làm : 1. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm : Để có được những đề kiểm tra phù hợp từng đối tượng và từng chương, từng bài thì cần phải xây dựng sẵn những câu hỏi trắc nghiệm, khi cần là có thể sử dụng 1
  2. được ngay. Sâu đây tôi xin giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm soạn cho chương I và chương I Đại số 9 : Câu hỏi trắc nghiệm có thể là dạng câu hỏi nhiều lựa chọn, câu hỏi điền thế, câu hỏi ghép đôi, câu hỏi đúng / sai. Câu 1: Căn bậc hai của 9 là ? a) 3 b) -3 c) 3 và -3 Câu 2 : Căn bậc hai số học của 4 là ? a) 2 b) -2 c) 2 và -2 Câu 3 : Trong các câu sau đây, câu nào đúng : a) a 0,x a thì x 0 và x2 a b)x2 a thì x= a với a 0 c) x2 a thì x= a Câu 4 : Các câu sau đây, câu nào đúng : Với a > b > 0 thì : a) a b a b b) a b a b c) a b a b Câu 5 : Phương trình x2 = 2 có nghiệm là số nào trong các số sau : a)x a b) x = 4 c) x 2 d)x 2 Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Biểu thức 2 3x xác định khi : 2 a) x 3 2 b) x 3 2 c) x 3 Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Biểu thức A 2x : a) Không xác định ; b) Xác định với mọi x; c) Xác định với mọi x 0 Câu 8 : Trong các câu sau , câu nào đúng : a) ( 2 1)2 1 2 b) ( 3 2)2 3 2 c) a6 a3 d) a4 a2 2
  3. e) 4 2 3 3 1 Câu 9 : Chọn đáp án đúng: x2 8 thì : a) x = 8 b) x = - 8 c) x 8 Câu 10 : Chọn đáp án đúng : phương trình x 3 a) Vô nghiệm b) Có nghiệm x = 9 c) Có nghiệm x = -9 Câu 11 : Các cách viết sau đây đúng hay sai : a) 16.25 16. 25 b) ( 16).( 25) 16. 25 c) 2.8 2. 8 d) a2b2 ab Câu 12 : Chọn đáp án đúng : Khai phương tích 120. 30. 40 được : a) 1200 b) 120 c) 12 d) 240 Câu 13 : Các câu sau đây đúng hay sai : a) (2 3)(2 3) 1 b) 2005 2006 2005 2006 1 c) 132 122 (13 12)2 13 12 1 d) 32 42 5 Câu 14 : Phương trình 16x 8 có nghiệm là số nào trong các số sau : 1 a) -4 b) 4 c) 8 d) 2 Câu 15 : Các câu sau đây đúng hay sai : a) 4 2 3 b) 5 2 c) 3 3 2 3 Câu 16 : Trong các cách viết sau, cách viết nào sai : a a a) b b a a b) với a 0,b>0 b b a a c) với a 0,b 0 b b Câu 17: Mỗi khảng định sau đâu đúng hay sai : a) 0,01 = 0,0001 3
  4. b) -0,5 = 0,25 c) 39 7 và 39 6 d) 4 13 .2x 3 4 13 2x 3 Câu 17 : Trong các cách làm sau đây, cách làm nào đúng : 120 120 a) 4 2 30 30 120 120 10,95 b) 1,998 30 30 5,48 c) 25 16 25 16 vì 25>16 Câu 18 : Phương trình 2.x 50 0 nhận số nào là nghiệm trong các số sau : a) 5 b) -5 c) 10 d) -10 Câu 19 : Nối mỗi biểu thức ở bên trái với một biểu thức ở bên phải để được kết quả đúng : a) a2b 1) a b với a 0 b a c) 3) a b với a 0 và b 0 b c c( a b) d) 4) với a 0,b 0 và a b a b a b c c( a b) 5) với a 0 và a b2 a b a b2 c( a b) 6) với a 0 và a b2 a b2 Câu 20 : Các cách làm sau đây, cách làm nào đúng, cách làm nào sai : 2 3 2 3 (2 3)2 (2 3)2 a) 4 4 3 3 4 4 3 3 8 3 2 3 2 3 4 3 3 3 6 6 b) 3 3 1 3 1 3 1 2 2 2 c) 2 1 3 1 2 a ab a( a b) d) a a b a b Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng : 25x 16x 9 khi x bằng: a) 1 b) 3 c) 9 d) 81 4
  5. 1 1 Câu 22 : Giá trị của biểu thức bằng : 2 3 2 3 a) 1 b) 1 c) - 4 d) 4 2 Câu 23 : Đánh dấu nhân (x) vào ô trống cạnh khẳng định đúng : a) Mọi số thực đều có căn bậc 3 b) Chỉ có số thực dương mới có căn bậc 3 c) Số 0 có căn bậc 3 là 0 d) Số dương có căn bậc 3 là số dương e) Số âm không có căn bậc 3 f) Căn bậc 3 của số âm là số âm Câu 24 : Phương trình 3 x 2 có nghiệm là số nào trong các số sau: a) -8 b) 8 c) 8 1 Câu 25 : Cho hàm số y x 5. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm 2 số : 1 1 a) A ;6 b) B ;4 c) C(1;2) 3 2 2 1 d) D(2;1) e) E 3; f)F 4; 3 2 Câu 26 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến : a) y = - 2x + 3 b) y = x + 1 c) y = ( 2 1)x 3 d) y= (1 2)x 3 Câu 27 : Trong các hàm số sau, hàm số nàm nghịch biến : a) y = 3x - 1 b) y = - x + 3 c) y = ( 2 1)x 3 d) y = 3(x - 1) - 5 2 3 x Câu 28 : Cho hàm số y = 3x + 2, hàm số có giá trị là -5 tại x bằng : 7 7 a) 2 b) -2 c) -3 d) e) 3 3 Câu 29 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất : a) y = 2x - 3 b) y = x(x - 1) - x2 +1 c) y = x2 + 2x + 1 d) y = 2 1 x 3 Câu 30 : Nối mỗi ô ở bên trái với một ô ở bên phải để được khẳng định đúng : 5
  6. a) Đồ thị hàm số y = 2x - 1 đi qua các 1) (0;2) và (2;0) điểm : b) Đồ thị hàm số y = - x + 2 đi qua các 2) (0;0) và (-1;-1) điểm : c) Các điểm A(2;1) và B(-1;2) thuộc 1 5 3) y x đường thẳng 3 3 d) Đường thẳng y = x luôn đi qua các 1 điểm : 4) (1;0) và ;0 2 1 5) (-1,0) và ;0 2 Câu 31 : Hàm số y = 3x + b có giá trị 11 tại x = 4. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : a) b = 1 b) b = -1 c) b = 2 d) b = -2 Câu 32 : Cho 2 đường thẳng y = ax + b (d) và y =a’x + b’(d’) a,b 0 Nối mỗi câu ở cột bên trái với mỗi câu ở cột bên phải để được câu trả lời đúng : a) (d) // (d’) 1) Khi a = a’ , b = b’ b) (d) cắt (d’) 2) Khi a = a’ , b b’ c) (d) trùng (d’) 3) Khi a a’ d) (d) vuông góc (d’) 4) Khi a a’, b b’ 5) Khi a.a’ = -1 Câu 33 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị tạo với tia Ox góc nhọn : a) y = 2x + 1 b) y = - 2x + 3 c) y = x - 1 d) y = (1 2)x 2 Câu 34 : Đồ thị hàm số y 3x 3 tạo với tia Ox một góc bao nhiêu độ : a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 35 : Đồ thị hàm số y 3x 3 tạo với tia Ox một góc bao nhiêu độ : a) 300 b) 450 c) 600 d) 1200 Câu 36 : Trong các cặp 3 đường thẳng sau, cặp nào không đồng qui : a) y = 2x - 1; y = 3x - 1; y = x - 1 b) y = 2x + 1; y = - x + 1 ; y = x + 3 c) y = -x + 1 ; y = 2x 1; y = 1. Câu 37 : Điền vào chỗ chấm ( ) để được câu đúng : a) Đường thẳng y = ax + b (a 0) luôn cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm b) Hai đường thẳng y = x + 3 và y = -2x + 2 cùng đi qua điểm Câu 38: Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong các câu sau để dược câu đúng : Cho hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x + b’(d’) (a và a’ khác 0). a) a a’ và b b’ thì (d)//(d’) b) a a’ và b b’ thì (d) và (d’) trùng nhau c) a a’ thì (d) cắt (d’). 6
  7. 2. Thiết kế đề kiểm tra phù hợp từng đối tượng , từng bài học , từng chương: Trước khi ra đề kiểm tra cần xác định biểu điểm cho phần trắc nghiệm. Có một số loại đề như sau : (Thang điểm hệ số 10.) Tỉ lệ trắc Loại Tỉ lệ tự luận nghiệm I 20% 80% II 30% 70% III 40% 60% IV 50% 50% Mỗi loại ta lại có thể chọn số câu trắc nghiệm cho phù hợp tỉ lệ đó, ví dụ tỉ lệ trắc nghiệm 20% tương ứng số điểm là 2đ, chọn số câu là 1 thì trong câu đó phải có 4 lựa chọn, mỗi lựa chọn 0,5đ; nếu chọn 2 câu thì trong mỗi câu có 1 lựa chọn Đ(S) mối ý 1đ hoặc 2 lựa chọn đúng (sai) mỗi ý 0,5đ, có nghĩa là mỗi lựa chọn thường là 0,5đ hoặc 1đ tuỳ theo độ khó dễ của câu hỏi cũng như quá trình thực hiện nhanh hay chậm. Sau đây tôi xin giới thiệu một số đề kiểm tra (phần trắc nghiệm) chương I và chương II, Đại số 9: Đề số 1 : Phần I : Trắc nghiệm (2đ) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là ? a) 3 b) -3 c) 3 và -3 Câu 2 : Phương trình x2 = 2 có nghiệm là số nào trong các số sau : a) x a b) x = 4 c) x 2 d)x 2 Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Biểu thức 2 3x xác định khi : 2 a) x 3 2 b) x 3 2 c) x 3 Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào đúng : 2 a) 2 1 1 2 2 b) 3 2 3 2 c) a6 a3 d) 4 2 3 1 3 Như vậy trong để này mỗi câu được 0,5 điểm và trong đó chỉ có một đáp án đúng (C1c ; C 2d ; C 3c ; C 4b) 7
  8. Đề số 2 : Phần trắc nghiệm (3đ) : Câu 1 : Trong các câu sau, câu nào đúng, khoanh tròn vào chữ cái đầu câu : a) ( 2 1)2 1 2 2 b) 3 2) 3 2 c) a6 a3 d) a4 a2 e) 4 2 3 3 1 Câu 2 : Các cách viết sau đây đúng hay sai : a) 16.25 16. 25 b) ( 16).( 25) 16. 25 c) 2.8 2. 8 d) a2b2 ab Trong đề này số câu chọn là 2 thì trong mỗi câu có 3 ý đúng, mỗi ý 0,5đ ( C1: b,d,e ; C2 : a,c,d) Đề số 3 : Phần trắc nghiệm (4đ): Câu 1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến : a) y = -2x+3 b) y = x+1 c) y = ( 2 1)x 3 d) y= (1 2)x 3 Câu 2 : Nối mỗi ô ở bên trái với một ô ở bên phải để được khẳng định đúng : a) Đồ thị hàm số y=2x-1 đi qua các 1) (0;2) và (2;0) điểm : b) Đồ thị hàm số y=-x+2 đi qua các 2) (0;0) và (-1;-1) điểm : c) Các điểm A(2;1) và B(-1;2) thuộc 1 5 3) y x đường thẳng 3 3 d) Đường thẳng y=x luôn đi qua các 1 điểm : 4) (1;0) và ;0 2 1 5) (-1,0) và ;0 2 Trong đề trên số câu lựa chọn là 2 thì mỗi câu 2đ, trong đó có 4 lựa chọn, mỗi lựa chọn 0,5đ (C1 : a - d: đồng biến ; b - c : nghịch biến; C2 : a - 5, b -1, c - 3, d - 2) Đề số 4 : Phần trắc nghiệm (5đ) Câu 1 : Đồ thị hàm số y 3x 3 tạo với tia Ox một góc bao nhiêu độ : a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 8