Sáng kiến kinh nghiệm Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6

doc 17 trang sangkien 29/08/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docsang_kien_kinh_nghiem_hoat_dong_warm_up_cho_cac_tiet_day_tie.doc

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6

  1. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 1 I/ ĐỀ TÀI: HOẠT ĐỘNG WARM UP CHO CÁC TIẾT DẠY TIẾNG ANH 6. II/ ĐẶT VẤN ĐỀ : Môn học ngoại ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng là một môn học khó thường học sinh ít ham muốn môn học này nhất là đối với học sinh vùng nông thôn nơi có ít điều kiện để giao tiếp. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi là trường mà hầu hết học sinh là con nhà nông điều kiện học tập rất khó khăn. Vì vậy đa số các em rất ngại trong vấn đề giao tiếp bằng tiếng Anh. Từ thực tế đó chúng tôi có suy nghĩ là làm thế nào để kích thích, tạo sự hưng phấn giúp cho các em vượt qua những e ngại tạo điều kiện để các em giao tiếp nhiều trong các giờ học tiếng Anh. Trong mỗi tiết dạy sự bắt đầu tốt thường mang lại hiệu quả cao, chúng tôi thống nhất cao với ý kiến này. Hoạt động khởi đầu cho các tiết dạy là rất quan trọng nhằm để thu hút sự chú ý, gây hứng thú cho học sinh ngay từ lúc bước vào dạy học nhằm tránh làm chán học sinh bằng những chủ đề lý thuyết và máy móc nhằm khuấy động sự tò mò ham hiểu biết tạo bầu không khí thoải mái khi giao tiếp là điều chúng tôi quan tâm. Vì vậy, chúng tôi quyết định chọn đề tài “Hoạt động Warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh lớp 6”. Sau khi triển khai chúng tôi thấy hiệu quả rõ rệt học sinh mạnh dạn hơn trong giao tiếp, năng động hơn trong giờ học. III/ CƠ SỞ LÝ LUẬN : Nhận thấy vai trò quan trọng của warm up ngay từ đầu những năm cải cách chúng tôi đã thống nhất thiết kế hoạt động warm up cho mỗi tiết dạy tiếng Anh 6. Đây là hoạt động đòi hỏi sự sáng tạo, vì vậy để phát huy hiệu quả của nó cần có sự đầu tư nghiêm túc của mỗi giáo viên chúng tôi đưa ra một số nguyên tắc khi thiết kế : - Hoạt động warm up của mỗi tiết phải thay đổi về hình thức để phát huy tính sáng tạo của học sinh . (matching, ordering, jumbled words, broker words, crosswords, miming, word guessing, three-cue question ) - Thời lượng hoạt động không quá 5 phút ( có thể có trường hợp ngoại lệ) - Hoạt động thường phải gắn kết với việc dẫn nhập bài, kiểm tra kiến thức cũ. - Hoạt động phải phù hợp với khả năng của học sinh không quá dễ cũng như quá khó. - Hoạt động phải tạo sự hưng phấn thực sự đối với học sinh làm thế nào để tất cả học sinh đều có cơ hội để thể hiện mình. - Trong hoạt động cần tổ chức cho học sinh làm việc theo cặp, nhóm, đội và có hình thức khuyến khích sự thi đua. Để giải quyết tốt các vấn đề đã nêu cần phải có sự nổ lực của giáo viên và học sinh. IV/ CƠ SỞ THỰC TIỄN : Trong thực tế học sinh thường là bị động trong giờ học ít có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ Tiếng Anh, lúng túng trong việc chuẩn
  2. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 2 bị bài trước khi đến lớp, môi trường giao tiếp bên ngoài hầu như không có.Trước tình hình đó việc chuẩn bài ở nhà của học sinh cũng như giáo viên để thực hiện tốt hoạt động Warm up là hết sức cần thiết. 1 Chuẩn bị ở nhà : 1.1 Đối với học sinh : Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 1.2 Đối với giáo viên : - Giáo viên chuẩn bị tốt hoạt động Warm up trước ở nhà tuân thủ các tiêu chí đã nêu theo từng nội dung tiết dạy. - Chuẩn bị về vật liệu : tùy theo mỗi hoạt động Warm up giáo viên đã thiết kế mà chuẩn bị các vật liệu như : tấm CACTONG có sẵn các ô chữ, các bức tranh, các bảng phụ, các vật thật, các handouts 2 Tổ chức tại lớp : - Giáo viên phân chia học sinh trong lớp theo căp, nhóm, đội cho phù hợp với từng hoạt động Warm up. - Sử dụng những đồ dùng dạy học cần thiết cho giáo viên và học sinh. - Hướng dẫn học sinh cách thực hiện. - Thông báo hình thức khuyến khích đội, nhóm, cặp chiến thắng. 3 Quá trình thực hiện : Năm học 2007 – 2008 chúng tôi đã tiến hành thiết kế các hoạt động Warm up cho mỗi tiết dạy trong chương trình Tiếng Anh 6 chuẩn như sau : Unit 1: Lesson 1 . Slap the board : 2 6 5 0 4 1 + Lesson 2 : Jumbled words : - wto = two - etrhe = three - ifev = five - rofu = four - eno = one - ho = oh + Lesson 3 : Broken words : s ix s t se ni ght ei ne en
  3. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 3 Key : six , seven , eight, nine, ten Lesson 4 : Matching Elven 12 Fourteen 14 Fifteen 13 Twelve 11 Thirteen 15 Lesson 5 : Chatting : T. What’s your name ? Ss. My name is T. How old are you ? Ss. I’m years old. T. Can you write the number : 10 17 19 20 Make these sentences into dialogues . 1. A. My name’ Jim B : Hello, Jim C. Hello, I’m Ann, What’s your name ? 2. A. I’m Ok, thanks. B. Hi, Maria, How are you ? C. Hello , Liza . D. Fine, thanks. And you ? 3. A. Fine, thank you, And you? B. I’m Ok, thanks . C. Hello, Mary, How are you ? 4. A. Not bad, thanks. And you ? B. Very well, How are the children ? C. Hi, David, How are you ? D. They’re fire. 5. A. Goodbye, Ann. Have a nice evening ? B. Thanks, Chris . See you tomorrow ? C. Goodbye, Chris. 1. : C – A – B 2. : C – B- B –A 3. : C –A – B 4. C – A – B – D 5. C – A – B
  4. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 4 Lesson 2 : Simon says : Come in Sit down , stand up. Open / Close your books . Lesson 3 : Write it up : TT Name Tam Dan Tam Lanh Tam Dai Tam Vinh 1 2 3 4 Ex: Nam live a street . Lesson 3 : Slap the board : u i e y 10 e a j o g Lesson 5 : Jumbled words : - veeingn = evening - treest = street - holel = hello - yict = city - ndstapu = stand up - teethirrn = thirteen - mnae = name Lesson 6 : Put questions and anwer with the words in the box ( or picture ) using the article “ a “ or “ an “ Chair table book exercise book blackboard Umbrella computer dictionary eraser ruler Ex: A. What’s this / that ? B. It ‘s a chair . Unit 3: Choose the words in column B to complete the questions in column A A B 1. What’s your ? 2. How are ?
  5. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 5 3. How are you ? 4. Are you a ? 5. Is David ? 6. Is your name ? 7. Where are they ? 8. Are they on .? 9. Where do you .? 10.How do you .your name ? Lesson 2: S1. What’s this / that ? S2. It’s a table . a. S1. What are these / those ? S2. They are chairs Lesson 3: Chatting T. Who’s that ? S. It’s [ my mother ] T. What’s her / his name ? S. Her / His name’s . Lesson 4: Chain game . Ss. Describle their classroom. Ex: S1. There ‘s [one] door S2. There ‘s [one] door and [one] window S3. e Lesson 5: Write it up Survey . In your family In your house In your house Name People Chair Desks windows Lesson 5: choose column A –> B 1. How many people are there in your family ? a. He’s 38 2. Who’s this ? b. There are 4; my father 3 .How old is he ? c. It’s my sister 4. What does he do ? d. She’s a student. 5. Who’s that girl ? e. It’s my uncle 6. What does she do ? f. He’s a doctor . Unit 4 : Lesson 1 : Matching
  6. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 6 We He your she their You it our My Its I her They his Lesson 2 : Bingo T elitcits Ss lists number on the board: 6, 8, 12, 20, 52, 100, 200, 32, 41, 400, 17, 25, 60 , 90 , 10. Ss choose 5 number from the board. T reads: , 8, 12, 20, 52, 32, 41, , 17, 25, , 90 , 10 ( ghi lai cac so ) 1 2 3 4 5 Lesson 3 : Write the number from ‘one’ to ‘ ten ‘ one – two – three Correct and help ss to read again Lesson 4: Fill in “ who “ “ where “ or “ what “ . 1 .’s the girl in the café with David ? 2 .’s your teacher name ? 3 .’s the car ? 4 ’s the boy over there with Emily ? 5 ’s the name of the girl over there ? 6 ’s my camera ? Lesson 5 : Matching to get up : đánh răng to brush your teeth : ăn sáng to wash your face : thức dậy to have breafast : đánh răng to go to school : tới lớp to say hello to classmetes. : nói lời chào To go to the classroom : rửa mặt
  7. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 7 Lesson 6 : Number Dictation T reads : one ten, four thirty, five twenty, three fifteen, six forty, seven forty five , ten thirty, twelve twenty, eleven, fifty, two fifty, five . Ss. Write : 1. 10 , 4. 30 Practice the number they have written with a poster Unit 5 : Thing I Do Lesson : guessing game : Ss choose a time and comple the sentences. It’s [ nine fifyteen ] Ex: Exchange S1. Is it half past eight ? S2. No, it isn’t. S1. Is it nine fifteen ? S2. Yes, it is . Lesson : Chatting 1. What time do you get up ? 2. What time do you brush your teeth ? 3. What time do you wash your face ? 4. What time do you get dress ? 5. What time do you have breakfast ? 6. What time do you go to school ? 7. What time do you play game ? 8. What time do you your home work ? Lesson 3 : Pelmanism . go to school do homework listen to music watch TV Lesson 4: Jumbled words Okhueousr = housework Cthaw = watch Tislen = listen Ypal = play Ader = read Moheowkr = homework Lesson : 5 Wordsquare
  8. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 8 H O M E W O R K S L I S T E N T T D O P L A Y A A G W O R K O K R O N R E A P E T W A T C H T E T M U S I C V A O F I N I S H T Lesson 6 : slap the board Watch My Geography timetable History English Monday Literature Lesson 7 : Ask and answer the questions about aday in your life . 1. What time do you get on weekday ? 2. What time do you have breakfast ? 3. What do you have for breakfast ? 4. Who do you have breakfast with ? 5. When do you leave for school ? 6. Who do you sit with at school ? 7. Where do you have lunch ? 8. Who do you have lunch with ? 9. What time do you have luch ? 10.What time do you leave school ? 11.When do you get home ? 12.What time do you go to school ? Unit 6 : Places Lesson 1 : Arrange in order to have a meaningful dialogue - What time do you go to bed ? 7 - What do you do after school ? 1
  9. Đề tài SKKN : Hoạt động warm up cho các tiết dạy Tiếng Anh 6 Trang 9 - I have lunch 2 - Yes, I play volleyball 4 - I do my homework and then watch TV 6 - Do you play sport in the afternoon ? 3 - What do you do in the evening ? 5 - I go to bed at ten o’clock 8 Lesson 2 : Broken words T gives cards of broken words. la ke fl paddy d ers rice ho tel pa rk T asks students to watch the broken parts to make meaningful words. Key: Lake , flowers , rice , pddy , hotel, beautiful Lesson 3 : Rub and Remember Lesson 4 : Jumble words . dasimut = stadium tplshiao = hospital ti yc = city useoh = house eaarrusntt = restaurant farotyc = factory Lesson 5 : Fill the blanks with the words given : Next – sisters – street – neighborhood – Minh’s Minh lives in the city with his mother, father and two . their house is to a store on the , there is a restaurant, a bookstore and a temple . In the ., there is a hospital , a factory and a stadium . . Father works in the factory, his mother works in the hospital Lesson 6 f a o f f i c e g t b h a o a o r e s t a u r A n t