Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong Chương I Đại số 8

doc 18 trang Sơn Thuận 07/02/2025 1020
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong Chương I Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docsang_kien_kinh_nghiem_cac_dang_bai_tap_trac_nghiem_su_dung_t.doc

Nội dung text: Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong Chương I Đại số 8

  1. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 Phần I: Đặt vấn đề @ Đổi mới phương pháp dạy học là một vấn đề đã được đề cập và bàn luận rất sôi nổi từ nhiều thập kỷ qua. Hướng đổi mới phương pháp dạy học toán hiện nay ở trường THCS là tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát triển năng lực tự học, nhằm hình thành cho học sinh tư duy tích cực, độc lập, sáng tạo.Vì vậy chúng ta phải biết định hướng cách đổi mới kiểm tra đánh giá học sinh sao cho thông qua việc kiểm tra, học sinh hiểu được kiến thức cơ bản, biết cách trình bày kiến thức rõ ràng và vận dụng giải quyết được bài toán thực tế. Việc đánh giá kết quả bài học hay một chương nhằm giúp cho học sinh và giáo viên kịp thời nắm được những thông tin liên hệ ngược để điều chỉnh hoạt động dạy và học. Một trong những đổi mới đó là kiểm tra bằng bài tập trắc nghiệm, vì trong thời gian ngắn có thể kiểm tra được nhiều kiến thức cụ thể, đi vào những khía cạnh khác nhau của một kiến thức, chống lại khuynh hướng học tủ, học lệch do phạm vi của bài tập trắc nghiệm là khá rộng. Sử dụng trắc nghiệm đảm bảo tính khách quan khi chấm điểm, gây được tính hứng thú và tính tích cực học tập của học sinh, học sinh có thể tự đánh giá bài làm của mình và tham gia đánh giá bài làm của bạn. Qua quá trình dạy Đại số lớp 8, tôi đã lựa chọn, xây dựng hệ thống các bài tập trắc nghiệm chương I: “ Phép nhân và phép chia các đa thức”. Rất mong sự góp ý, bổ xung của các đồng nghiệp. Phần II : giải quyết vấn đề @ A: các dạng bài tập trắc nghiệm. 1/ Những điểm cần lưu ý khi xây dựng các bài tập trắc nghiệm: a/ Về nội dung: - Các bài tập trắc nghiêm cần đạt được những yêu cầu cơ bản sau đây: - Bao quát được một cách toàn diện các nội dung của bài, của chương. - Đánh giá được toàn bộ các mục tiêu về kiến thức và kỹ năng đã quy định trong chương trình. - Chỉ ra được các sai lầm thường mắc phải của học sinh. b/ Về hình thức: Các bài tập, các bài kiểm tra cần được đa dạng hoá về dạng bài, tránh trường hợp ra quá nhiều bài ở cùng một dạng trong cùng mục tiêu tiêu học gây nhàm chán, mất hứng thú đối với học sinh. 1
  2. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 Câu dẫn có thể để một hay nhiều chỗ trống, ô trống mà học sinh phải chọn từ thích hợp để điền vào. ❖ Chú ý những câu dẫn không nên lấy nguyên văn trong sách giáo khoa, các từ mà học sinh phải chọn để điền vào chỗ trống phải là những “từ khoá”. Đó là chỉ có một cách chọn từ đúng, không nên để tình trạng một chỗ trống mà thích ứng với nhiều cụm từ khác nhau. Đây là dạng trắc nghiêm dễ biên soạn nhất, có tác dụng rèn luyên cho học sinh khả năng diễn dạt, suy nghĩ của mình một cách rõ ràng, ngắn gọn. 2.5/ Sắp lại thứ tự : Các câu có nội dung hoàn chỉnh nhưng sắp xếp một cách lộn sộn, yêu cầu học sinh sắp xếp lại có thứ tự các câu đó để được môt văn bản hợp lý. Dạng này có tác dụng rèn luyện tư duy ngôn ngữ, tư duy lô gíc, khoa học cho học sinh. B: kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm Chương I: phép nhân và phép chia các đa thức Đ1: Nhân đơn thức với đa thức I/ Kiến thức cơ bản: Ký hiêu các đơn thức là: A; B; C; D; áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: + Công thức: A.( B+C ) = A.B + A.C + Quy Tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. II/ Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức: A = 2x(3x - 1) - 6x(x+1) - (3-8x) là: a) - 16x – 3 ; b) – 3 c) -16x; d) Một đáp số khác. Bài 2: Đánh dấu X vào ô bên cạnh đáp số đúng: Cho biết: 3y2 – 3y(- 2 + y) = 36. Giá trị của y là: 5 6 7 8 Đ2: Nhân đa thức với đa thức I/ Kiến thức cơ bản: 3
  3. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 Giá trị của x,y Giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) x= - 10; y = 2 x = - 11; y = 5 x= - 0,5; y = 1,25 x = 100; y = 2 Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 2 2 2 2 2 2 I/Kiến thức cơ bản: (A+B) = A + 2AB + B (A-B) = A - 2AB + B II/ Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: Điền vào ô trống để được biểu thức sau là bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu: a) 9x2 + 6x + b) - 8ab + y2 c) 25a2- + 16b2 Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp: Các biểu thức Đúng Sai (- a - b)2 = - (a + b)2 (a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 - b2) (a + b)2 -(a - b)2 = 4ab (- a - b)(- a + b) = a2- b2 (a + b - c) = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ca Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả rút gọn của biểu thức: P = (x+y)2 + (x-y)2 + 2(x-y)(x+y) là: a) 0 b) 2x2 c) 4y2 d) 4x2 Bài 4: Hãy tìm cách giúp bạn Hiền khôi phục lại nhưng hằng đẳng thức bị mực làm nhoè đi một số chỗ: a) 4x2 +12x + = ( + 3)2 c) ( + 2y)( - 2y) = 9x2 - 1 1 b) - 6xy + 9y2 = ( - )2 d) x2 + + y2 = ( + )2 4 9 Bài 5: Các phếp biến đổi sau đây đúng hay sai: a) (x-y)2 = x2 - y2; b) (x+y)2 = x2+ y2 ; c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2; d) (2a + 3b)(3b - 2a) = 9b2 - 4a2 Đ4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 5
  4. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 a) (x - y)3 = (x - y)(x2 + xy + y2) b) (x + y)3 = x3 + 3xy2 + 3x2y + y3 c) a2+ b2 = (a - b)(a + b) d) (x - y)3 = x3 - y3 e) (x + y)(y2 – xy + x2) = x3 + y3 1 Bài 2: Đánh dấu X vào ô có đáp số đúng của tích: (a + 1)(a2 - 1 a + ) 2 2 4 (a + 1)3 2 (a - 1)3 2 1 a3 - 8 a3 – ( 1)3 2 Bài 3: Ghép đôi biểu thức để được hằng đẳng thức: (x - y)(x2+xy+y2) = 1) y3+3xy2+x3+3x2y 3 3 3 3 x - 3xy(x - y) - y = 2) x - y (x + y)3 = 3) (x + y)(x2 - xy + y2) x3 + y3 = 4) (x + y)(x2 + xy + y2) (x + y)(x - y) = 5) (x - y)3 6) (x - y)2 7) x2 - y2 Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu trả lời: a) x6 - y3 = (x2 - y)(x4+x2y +y2) b) (a+2)( a2 - 2a + 4) = a3 - 8 c) 8x3 - 125 = (2x - 5)3 c) (a - 1)( a2+ 2a +1) = a3 - 1 e) (3 - y)(9 + 3y + y2) = 27 - y3 Bài 5: A B A3+B3 (A+B)(A2-AB+B2) A3-B3 (A-B)(A2+AB+B2) 7
  5. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 a + a = a ( a + 1) với a 0 2(x- y) – x 2 (y –x) = 2(x – y)( 2 + x) Bài 4: Điền vào các ô trống trong bảng cho thích hợp: Giá trị của x, y Giá trị biểu thức: x(x- 4y) +4y(4y-x) 3 x =9 y = 4 2 x = - 4 y = 3 y = 5 0 x = 4 1 Đ7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức: I/ Kiến thức cơ bản: Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng các hằng đẳng thức: A2 + 2AB + B2 = (A + B)2 A3 + 3A2B + 3 AB2 + B3 = (A + B)3 A2 - 2AB + B2 = (A - B)2 A3 - 3A2B + 3 AB2 - B3 = (A - B)3 A2 - B2 = (A - B)(A + B) A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) II/ Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức: (n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Bài 2: Điên vào bảng sau theo mẫu: Các đa thức Phân tích thành nhân tử (a + b)2 - (a - 2b)2 (2a - b)3b -x3 + 9x2 - 27x + 27 1 x3 + 8 9
  6. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 a) (a +1)(a2 - 1) ; b) (a -1)(a2 + 1) ; c) (a - 1)2(a +1) d) (a - 1)2(a +1)2 Bài 5: Ai nói đúng nhất? Em hãy trả lời nhanh? Khi biết: 3x(x – 1) + (x – 1) = 0 1 1 An nói: x = 1. Bình nói: x = . Đức nói: x = 1 hoặc x = 3 3 Đ9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp I/ Kiến thức cơ bản: Phối hợp nhiều phương pháp sau: + Đặt nhân tử chung + Dùng hằng đẳng thức + Nhóm nhiều hạng tử và các phương pháp khác II/ Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Đa thức: 8 - 6x + x2 được phân tích thành nhân tử là: A. (x + 2)(x - 4) ; B. (x - 2)(x + 4) ; C. (x - 2)(x - 4) ; D. (2 - x)(x - 4) Bài 2: Điền kết quả tính được vào bảng: 1 1 Giá trị của x Giá trị của biểuthức: x2+ x + 2 16 X = 49,75 X = - 20,25 X = 1999,75 0 Bài 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp với kết quả: Khi phân tích các đa thức thành nhân tử: a) x2 – 4 + y2 – 2xy = (x –y – 2)(x – y +2) ; b) 5x3+10x2y+5xy2 = 5x(x+y)2 c) x3+ x-2x2= x(x+1)2 ; d) 2x-2y-x2+2xy-y2 = (x-y)(2-x+y)(2+x-y) e) x4- 4x2 = x2(x + 4)(x- 4) Bài 4: Câu nào đúng? Hay khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu: 11
  7. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 3 Giá trị của biểu thức: - 12a3b2c : 4a2c với a = - ; b = - 3; c=2000 là: 4 81 81 81 A. B. C. D. Một đáp số khác. 2 4 6 Bài 3: Điền vào chỗ trống: Muốn chia đơn thức C cho đơn thức D (trường hợp C chia hết cho D) ta làm như sau: Chia hệ số của đơn thức Chia cho luỹ thừa của cùng biến số đó .các kết quả vừa tìm được với nhau. Bài 4: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án sai: a. (a+b)2 : (a+b) = a+b; b. (1 – x)3 : (x – 1)2 = 1 –x 3 3 c. (a – 2b)3: 2(a-2b) = 2(a-2b)2 d. - (m –n)6 : (m – n)3 = - 2(m 2 4 – n)3 Đ11: Chia đa thức cho đơn thức I/ Kiến thức cơ bản: Quy tắc: muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hêt cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. II/ Bài tập trắc nghiệm: Bài 1: Ai đúng, ai sai ? Em hãy trả lời nhanh? Khi giả bài tập “ xem xét đa thức A = 7x4+ 8x3 - 4x2y có chia hết cho đơn thức B = 4x2 hay không” ? Mai trả lời: “A chia hết cho b vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B” Lan trả lời: “ A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 4” Bài 2: điền vào ô trống cho thích hợp: a) (9x2y4 – 6 x3y5 +24x4y3) : 3x2y3 = - + b) (x4y2 +2x3y2 - 2x2y4) : = 3x2 + - 6y2 3 c) ( - 2x2y+ 3xy2) : (- x) = - 2x2+ - 2 Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 13
  8. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 Phép chia Kết quả (27x3 + 1) : (9x2- 3x+1) (x- y)5 : (y – x)2 (27a3-27a2+9a – 1):(9a2-6a+1) 1 4 1 (64a3- b3) : (16a2= ab+ b2) 27 3 9 Bài 5: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Các số nguyên thoả mãn: 2n2-3n +1 chia hết cho: 2n=1 là: a) n = - 1; n = - 2 ; b) n = 0 ; n = 1; c)n = - 1; n = - 2; n = 0; n = 1; d) Cả ba câu a, b, c, đều đúng. Ôn tâp chương I Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1 1 Với x= - ; y = - giá trị của biểu thức: A = 4x(x - 4y) - 4y(y -5x) là: 5 2 4 6 7 a) - b) - 1 c) - d) - 5 5 5 Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng: 1) Cho A = 3(2x –3)( 3x+2) – 2(x+4)(4x-3)+9x(4-x) Để A có giá trị bằng 0 thì giá trị của x là: a) 2 b) 3 c) cả a; b đều đúng d) Một đáp số khác. 2) Cho (x+1)(x+2) - (x-3)(x+4) = 6. Giá trị của x là: a) -2 b) - 4 c) – 6 d) Một đáp số khác. 3) Kết quả thực hiện phép tính: (x2+2x+3)(3x2-2x+1) - 3x2(x2+2) - 4x(x2-1) là: a) 4x4+3 b) 2x+3 c) 3 d) Một đáp số khác. Bài 4: cho các đa thức và đơn thức sau: 1 1 P = 2x3y2+ x2y; Q = x3y2+ x2y; C = 4x4y3+ 2x2y – 3; D = x4y2; E = x2y4 2 2 Hãy sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tương ứng với kết quả các phép nhân ở cột A 15
  9. SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chương I đại số 8 x = 1; y=0 x = 29; y = - 19 x = 2001; y = 2002 x =2001, y = - 2002 Bài 8: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1)Nghiệm của đa thức: 2x3- 4x2 - 2x+ 4 là: A. 0; 1 B. – 1; 1 C. 1; 2 D. – 1; 1; 2 9 2)Giá trị của biểu thức: x3- 6x2- 8 + 12x tại x = là: 10 a. 0 b. – 0, 1331 c. 13,31 d. – 1,331 3) Các cặp số nguyên thoả mãn đẳng thức: xy + x - 2(y+1) = 1 là: A. x=1; y = 2; B.x = - 3; y = 5 ; C. x = -1; y = - 2 ; D. x = 2; y = - 1 hoặc x = 1; y = - 2 Bài 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào x? a) A = (x – 2)2- (x – 3)(x – 1) ; b) C = 6(x+1)(x – 1) +(x – 1)3- (x + 1)3 b) B = – (x3- 1) + (x – 1)(x2+x+1) ; d) D = - 12x + (x +3)2- (x -3)2 Bài 10: Câu nào sai: Biểu thức: P(x) = (x – 3)(x – 5) +2 > 0 với các giá trị của x là: a) x 0 b) x 0 c) với mọi x d) không có giá tri của x. Bài 11: câu nào sai: a) (x4 + 8x2 + 16) : (x2 + 4) = x2+ 4 ; b) ( x3+1) : (x2 - x+1) = x - 1 c) (25 - x2) : (x+5) = 5 – x ; d) 9(x - 2y)10: (3x –-6y) = 3(x - 2y)9 Bài 12: Hãy chọn phương án đúng: 1)Dư của phép chia đa thức: 2x 4- x3-x2-x+1 cho đa thức: x2+1 là: A. 3 B. 5 C. 6 D. Một đáp số khác. 2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2- 4x +1 là: 1 3 A. 1 B. C. D. Một đáp số khác. 2 4 3)Biểu thức: 4x2+ 4x+11 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị x bằng: 2 1 3 A. B. C. D. Một đáp số khác. 3 2 4 4) Với mọi giá trị của biến, giá trị của biểu thức: 9y2+ 6y+3 là một số: 17